tipologia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tipologia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tipologia trong Tiếng Ý.
Từ tipologia trong Tiếng Ý có nghĩa là loại hình học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tipologia
loại hình họcnoun |
Xem thêm ví dụ
La licenza è stata progettata per manuali, libri di testo, altre tipologie di manuali di istruzioni e guide di riferimento, e altre documentazioni che spesso vengono pubblicate insieme a software GPL. GFDL được thiết kế dành cho những bản hướng dẫn sử dụng, sách giáo khoa, các tài liệu tham khảo và chỉ dẫn khác và các tài liệu hướng dẫn thường đi kèm với phần mềm GNU. |
Fra i temi di ricerca coltivati dopo la nomina a professore di Linguistica comparata presso l'Università Johann Wolfgang Goethe di Francoforte sul Meno nel 1994 si annoverano, accanto alle lingue indoeuropee e alla loro storia, nonché alla tipologia linguistica dell'area caucasica, quelli condotti in anni più recenti nell'ambito di vari progetti di cooperazione internazionale sotto la sua direzione. Kể từ khi ông trở thành giáo sư ngành ngôn ngữ học so sánh tại trường đại học tổng hợp Johann Wolfgang Goethe tại thành phố Frankfurt vào năm 1994, bên cạnh các ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Ấn- Âu và lịch sử của các môn ngôn ngữ đó cũng như ngôn ngữ học so sánh loại hình nói chung thì các ngôn ngữ vùng Kavkaz thuộc lĩnh vực làm việc chính của ông. |
Quindi stiamo vedendo numeri altissimi di diversità, nelle tipologie di cose. Vì vậy chúng ta đang thấy số lượng khổng lồ sự đa dạng trong các loại đồ vật. |
Esistevano altre tipologie di uomo, tra cui, il più famoso, l'uomo di Neanderthal - questi tipi umani robusti, qui sulla sinistra accanto a uno scheletro umano moderno - che abitavano in Europa e in Asia Occidentale da diverse centinaia di migliaia di anni. Có những dạng người khác ở xung quanh, có lẽ nổi tiếng nhất là người Neanderthal -- những dạng người tráng kiệt này, ở bên trái, được so sánh với bộ xương của người cận đại, ở bên phải -- đã tồn tại ở Tây Á cũng như châu Âu từ khoảng vài trăm ngàn năm về trước. |
La tipologia più frequente di tumore endometriale è il carcinoma, che rappresenta oltre l'80% dei casi. Các loại thường gặp nhất của ung thư nội mạc tử cung là ung thư biểu mô endometrioid, chiếm hơn 80% các trường hợp. |
La stessa cosa negli Stati Uniti, nonostante una momentanea ripresa 15 anni fa, e nonostante tutte le innovazioni tecnologiche attorno a noi: internet, l'informazione le nuove tipologie di informazione e tecniche di comunicazione. Ở Mỹ cũng vậy, dù có sự phục hồi tạm thời 15 năm trước, và bất chấp những đổi mới công nghệ xung quanh chúng ta: Internet, thông tin, các công nghệ về truyền thông và thông tin. |
Beh, posso dirti che, a prescindere dalla tipologia di veleno, e'stato ottenuto per sintesi chimica ed e'a effetto rapido. Tôi biết thế này, dù chất độc đó là gì, thì nó là hóa chất tổng hợp và phát độc tố rất nhanh. |
La casa Sledgehammer Games annunciò la presenza di uno spazio social sotto forma di quartier generale, di diverse tipologie di divisioni, di diverse modalità di guerra e il ritorno della modalità di gioco "a terra" come per la campagna. Sledgehammer Games đã công bố các tính năng như trụ sở mới, các đơn vị, chế độ chiến tranh và sự trở lại của lối chơi "khởi động trên mặt đất". |
Le formiche vantano una delle organizzazioni sociali più complesse del regno animale, vivendo in colonie strutturate composte da diverse tipologie di membri che svolgono ruoli specifici. Là một trong các loài có tổ chức xã hội phức tạp nhất trong thế giới loài vật, kiến thường sống theo đàn và phân loại thành viên dựa trên vai trò của từng cá thể. |
Se osservate i punti verdi. che rappresentano l'aria esterna, vedrete che c'è una gran quantità di diversità microbica, o varietà di tipologie microbiche. Nếu bạn nhìn vào những điểm xanh lá cây, biểu thị cho không khí ngoài trời, bạn sẽ nhận ra sự đa dạng về số lượng, cũng như chủng loại vi khuẩn. |
Non bisognerebbe mai scommettere contro i bambini o gli scimpanzé o la tecnologia, se è per questo, ma non è solo una differenza di quantità, è una differenza di tipologia. Tôi muốn nói bạn không nên cá cược mà không chọn bên trẻ con hoặc tinh tinh hoặc công nghệ trong thực hành, nhưng nó không chỉ là một khác biệt về số lượng, nó còn là một khác biệt về thể loại. |
La seconda tipologia sono i mercati online di filantropia. Loại thứ hai đó là những thị trường từ thiện trực tuyến. |
Un articolo pubblicato dalla rivista scientifica Nature aggiunge: “Le tre tipologie indipendenti di prove — la datazione radiometrica, la paleografia e la testimonianza storica — indicano tutte il 700 a.C. circa, rendendo a tutt’oggi il Tunnel di Siloam la struttura biblica dell’età del ferro meglio datata”. Kết quả xác nhận rằng đó chắc chắn là thời kỳ của vua Ê-xê-chia”. Ngoài ra, một bài trong tờ Nature chuyên đề khoa học nói thêm: “Ba phương pháp riêng biệt, gồm đo phóng xạ, nghiên cứu chữ viết cổ và xem xét lời tường thuật lịch sử, đều dẫn đến cùng kết quả là năm 700 TCN. |
La maggior parte dei buchi neri scoperti appartiene a due tipologie. Hầu hết các Lỗ Đen mà ta tìm thấy có thể được chia làm hai loại chính. |
Abbiamo condotto una dozzina di gruppi di discussione con ampie tipologie di uomini di colore, e abbiamo capito che per loro essere in salute significava anche avere un aspetto sano, sentirsi sani, e che sentirsi bene andava di pari passo con avere un bell'aspetto. Chúng tôi đã tiến hành trên khoảng mười hai nhóm mục tiêu những người đàn ông da đen có những điểm giống nhau, và biết được rằng đối với họ, cảm giác khỏe mạnh là được mọi người nhận thấy là khỏe mạnh cũng như là họ cảm thấy thực sự khỏe mạnh, và cảm thấy khỏe mạnh liên quan mật thiết đến vẻ ngoài ổn |
Non costruiamo un mini apparato per ogni tipologia di cellule. Không phải như là chúng ta làm một thiết bị xinh xinh thu nhỏ cho mỗi loại tế bào khác nhau. |
È importante anche conoscere la velocità a cui si muovono e le diverse tipologie di dati esistenti, e questi sono solo alcuni degli esempi: immagini, testi, video, audio. Nó còn tùy thuộc vào tốc độ tin tức, về độ phong phú đa dạng của chúng, và đây chỉ là một vài ví dụ: hình ảnh, bài viết, truyền hình, truyền thanh. |
Le cui vittime rientrano in una particolare tipologia. Nạn nhân của hắn thuộc 1 loại cụ thể. |
La mia attività soddisfa ogni tipologia di cliente. Chúng con phục vụ mọi đối tượng khách hàng. |
Si fanno simulazioni ogni ora che dimostrano che reti costituite da rinnovabili sono in grado di fornire energia in modo sicuro se ci si basa sulle previsioni del tempo, quando si diversificano e si integrano, per tipologia e località. Các dự báo được tính theo giờ chỉ ra rằng những hệ thống lớn và đồng bộ dùng năng lượng tái tạo có thể cấp nguồn năng lượng ổn định khi chúng được dự báo trước, được kết nối và được đa dạng hóa theo thể loại và địa điểm. |
La terza tipologia è rappresentata da Warren Buffet. Loại thứ ba được đại diện bởi Warren Buffet, cái mà tôi gọi là từ thiện kết hợp. |
Sebbene i cani possono essere addestrati a evitare diverse tipologie di ostacoli, essi sono parzialmente daltonici (rosso-verde) e non sono capaci di riconoscere i segnali stradali. Mặc dù chó có thể được huấn luyện để vượt qua nhiều chướng ngại vật, nhiều người mù màu (xanh-đỏ) không có khả năng diễn giải những biển báo đường phố. |
Quindi voglio che ora noi tutti pensiamo non a due semplici tipologie di dati messi in relazione, o a sei, come ha fatto lui, ma voglio pensare a un mondo in cui tutti abbiano caricato dati sul web e dunque praticamente qualunque cosa possiate immaginare sia sul web. e chiamare il tutto dati linkati. Vậy tôi muốn bây giờ chúng ta hãy nghĩ không chỉ hai mảnh dữ liệu được kết nối, hay sáu giống như ông ấy đã làm, nhưng tôi muốn nghĩ về một thế giới mà ở đó mọi người đều đưa dữ liệu lên mạng mọi thứ tưởng tượng ban đầu đều trên mạng và sau đó gọi là dữ liệu liên kết. |
Si basa sulle tipologie degli arredi, ma questa non è la motivazione finale. Nó dựa trên các dạng hình học của đồ gỗ, nhưng đó không phải động lực cuối cùng. |
Se l'età media di una popolazione è di 30 anni, tipicamente la tipologia clinica da trattare diventa forse, ogni tanto, una caviglia rotta, forse un po ́ di asma. Nếu độ tuổi trung bình của nền dân số quốc gia bạn là 30 thì loại bệnh thông thường bạn phải điều trị có thể là đau khớp chân thường xuyên và có lẽ 1 chút hen suyễn |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tipologia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tipologia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.