tiranossauro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tiranossauro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiranossauro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tiranossauro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khủng long bạo chúa, Tyrannosaurus rex, Tyrannosaurusrex. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tiranossauro
khủng long bạo chúanoun |
Tyrannosaurus rex
|
Tyrannosaurusrex
|
Xem thêm ví dụ
O Tiranossauro Rex corre a 50 Km por hora. Chúng tôi đã bấm giờ con T-Rex... vào khoảng 32 dặm một giờ |
O Tiranossauro Rex corre a # Km por hora Chúng tôi đã bấm giờ con T- Rex... vào khoảng #m/ giờ |
Pippen estava usando shorts jeans, botas de caubói e uma camiseta em que se lia “Não provoque o tiranossauro do Texas”. Pippen mặc quần shorts ngắn, bốt cao bồi và áo phông ĐỪNG GY SỰ VỚI DN TEXAS. |
Sei meu caminho e não tenho medo do Tiranossauro! Tớ biết mình phải đi đâu và tớ không sợ Răng Sắc! |
Encontre o bebê Tiranossauro. Tìm con của con khủng long Bạo chúa. |
Eu encontrei o Tiranossauro! Tớ đã gặp Răng Sắc! |
Por isso, se o museu em Toronto fosse recolher um Tiranossauro, um dos grandes, então, o museu em Otava queria um maior e melhor. Thế nên nếu bảo tàng Toronto đi và kiếm được một con Tyrannosaur, một con to, thì bảo tàng Ottawa lại muốn một con to hơn nữa và đẹp hơn nữa. |
Isto fará de vocês uns malditos tiranossauros sexuais, assim como eu. Thứ này sẽ làm các anh thành những gã mạnh như khủng long, giống như tôi. |
Há evidências de que os tiranossauros tinha encontros frontais agressivos com o tricerátops, com base em marcas de dentes de tiranossauro parcialmente cicatrizadas no chifre da testa de um tricerátops; o chifre mordido também está quebrado, com o crescimento de um novo osso após o ataque. Ngoài ra còn có bằng chứng cho cuộc đối đầu giữa một con Triceratops và một con Tyrannosaurus trong đó có một vết răng của con Tyrannosaurus trên một sừng của con triceratops và squamosal (một xương của nếp gấp cổ); sừng bị cắn cũng bị gãy, với sự phát triển của xương mới sau khi gãy. |
Era um Tiranossauro. Đó là Răng Sắc. |
Portanto, mais uma vez, é muito fácil dizer que a ontogenia do Tiranossauro incluía o Nanotirano, e portanto, podemos descartar ( Pop! ) outro dinossauro. Thế nên một lần nữa, vẫn rất dễ để nói rằng sự phát triển cá thể của con Tyrannosaurus có bao gồm con Nanotyrannus, và vì thế chúng ta có thể bỏ ra một con khủng long khác. |
Portanto, mais uma vez, é muito fácil dizer que a ontogenia do Tiranossauro incluía o Nanotirano, e portanto, podemos descartar (Pop!) outro dinossauro. Thế nên một lần nữa, vẫn rất dễ để nói rằng sự phát triển cá thể của con Tyrannosaurus có bao gồm con Nanotyrannus, và vì thế chúng ta có thể bỏ ra một con khủng long khác. |
Littlefoot havia se enganado quanto ao Tiranossauro, mas os outros o seguiram. Chân Nhỏ đã nhầm về Răng Sắc, nhưng các bạn cậu đã đi theo cậu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiranossauro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tiranossauro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.