track record trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ track record trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ track record trong Tiếng Anh.
Từ track record trong Tiếng Anh có các nghĩa là lịch sử, 歷史, bản ghi, bối cảnh, đánh bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ track record
lịch sử
|
歷史
|
bản ghi
|
bối cảnh
|
đánh bài
|
Xem thêm ví dụ
With your track record? Với thành tích của cô? |
In a single Shikata song, there may be as many as 200 separate vocal tracks recorded for it. Một bài hát đơn của Shikata có thể có đến 200 bản thanh nhạc thu âm khác nhau. |
He's got a good track record. Ông ấy có một bản thành tích tốt. |
Considering my track record is restricted information. Cứ cho bản thu âm của tôi là thông tin mật. |
Baakir has experience and a track record. Baakir có kinh nghiệm và lý lịch kinh doanh tốt. |
Proven track record as a wealth manager. Theo dõi biến động thị trường với tư cách quản lý tài sản. |
Yeah, but your track record isn't exactly giving me much cause for concern. Phải, nhưng biên bản điều tra của anh chẳng khiến tôi bận tâm lắm. |
Track Record Thành tích |
We have an excellent track record at placing lost children in loving homes. Chúng tôi có bảng thành tích tuyệt vời 159 khi đặt bọn trẻ trong tình yêu thương gia đình 160 |
And meanwhile, our track record of getting to Mars is lousy. Và trong khi đó, hồ sơ theo dõi các chuyến đến sao Hỏa thì tệ hại. |
Also of your considerable track record Và bản thu âm đáng chú ý của cô. |
The DNC is running a man with zero track record, except for substance abuse, to fill my shoes. Đó là DNC đang vận động cho một người hoàn toàn vô danh, ngoại trừ việc lạm dụng chất cấm để thay thế vị trí của tôi. |
The final track recorded for the album was "Love Me Down". Bài hát cuối cùng được thu âm cho album là "Love Me Down". |
If other forecasters have a poorer track record on those same two topics, then we shouldn't trust them as much. Nếu những chuyên gia dự đoán khác tỏ ra yếu hơn trong những chủ đề tương tự, thì ta không nên tin tưởng họ nhiều. |
There are an exceedingly small amount of professional investors who have a consistent track record of beating others in the market . Rất hiếm những nhà đầu tư chuyên nghiệp có thành tích ổn định mà đánh bại người khác trên thị trường . |
Human beings have a horrible track record of following people with great power down paths that led to huge human atrocities. Con người có thành tích quá khứ kinh hoàng về việc theo đuổi những người có quyền năng, con đường dẫn đến những con người quái dị. |
Which means I went camping solo in Maine for a week, to do a retro on my track record of mediocre relationships. Tôi đi cấm trại một mình ở Maine để nhìn lại ghi chép về các mối quan hệ tầm thường. |
Gamma's software has been located on servers in countries around the world, many with really atrocious track records and human rights violations. Phần mềm của Gamma đã được định vị trên nhiều máy chủ ở nhiều quốc gia trên thế giới. rất nhiều tài liệu đáng sợ được ghi lại cùng với những vụ vi phạm nhân quyền. |
It basically tells investors a firm has a track record and how likely it is to be able to pay back the money . Về cơ bản xác nhận ấy nói cho các nhà đầu tư biết thành tích của một doanh nghiệp và khả năng họ hoàn trả tiền vay như thế nào . |
Just as we judge other people's testimony by their track record, so, too, we can judge our own instincts by their track record. Cũng như khi ta phán xét lời chứng của người khác dựa trên hồ sơ của họ, ta có thể phán xét bản năng của mình dựa trên quá khứ. |
The Maxi CD version of the single contains the B-side "City Games", which was one of the first tracks recorded for the album. Phiên bản Maxi CD của đĩa đơn có chứa "City Games" ở Mặt B, một trong những bài hát đầu tiên thu âm trong album. |
Google has a track record of upsetting the status quo , though , taking on strong incumbent players and rattling cages well beyond the computing industry . Google từng có một bảng thành tích về đảo ngược hiện trạng , tuy nhiên , việc lấy đi sức mạnh của người đương thời và vượt mặt họ trong lĩnh vực ngành công nghiệp điện toán . |
With such an impressive track record for creating profit driven technologies, Israel has become the first choice for many of world's leading entrepreneurs, investors, and industry giants. Israel có thành tích ấn tượng về sáng tạo các công nghệ thúc đẩy lợi nhuận, khiến quốc gia này là một lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà lãnh đạo doanh nghiệp và dã khổng lồ công nghiệp công ngệ cao. |
(Hebrews 13:18) Ask yourself, ‘What kind of track record do I have when it comes to being up front with my parents about my whereabouts and activities?’ Hãy tự hỏi: “Từ trước tới giờ mình có tạo được ‘chữ tín’ với cha mẹ khi thành thật cho họ biết mình đi đâu và làm gì không?”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ track record trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới track record
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.