traffic light trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ traffic light trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traffic light trong Tiếng Anh.
Từ traffic light trong Tiếng Anh có các nghĩa là đèn giao thông, đèn hiệu, đèn hiệu giao thông, Đèn giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ traffic light
đèn giao thôngnoun (signalling device) Traffic lights work all the time. Đèn giao thông luôn hoạt động. |
đèn hiệunoun (signalling device) |
đèn hiệu giao thôngnoun (signalling device) |
Đèn giao thôngnoun (signalling device to control competing flows of traffic) Traffic lights work all the time. Đèn giao thông luôn hoạt động. |
Xem thêm ví dụ
The traffic lights aren't cooperating today. Đèn giao thông không hợp tác ngày hôm nay. |
It even knocked two traffic lights out. Thậm chí còn là đổ cả 2 trụ đèn giao thông. |
Guy says the highway is, like, a couple traffic lights from here. Ông ta nói đi vài trăm mét nữa là tới. |
"Don't replace third roundabout with traffic lights, plead road-users". Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2015. ^ “Don’t replace third roundabout with traffic lights, plead road-users”. |
The cost of this whole project would have been the same cost of a traffic light. Giá của toàn thị trường sẽ phụ thuộc vào giá của một doanh nghiệp. |
Red traffic lights have a countdown delay. Đèn đỏ giao thông có bảng đếm ngược. |
Traffic lights work all the time. Đèn giao thông luôn hoạt động. |
Traffic lights have been disabled. Hệ thống đèn báo giao thông bị vô hiệu hóa. |
Here is one example when we stop on the street: it's a traffic light. Một ví dụ để chúng ta dừng lại trên đường: đó là đèn giao thông. |
It also has the distinction of having no permanent traffic lights anywhere in the county. Nó cũng có sự phân biệt không có đèn giao thông vĩnh viễn ở bất cứ đâu trong quận. |
Tennessee, that traffic light is a lot of nuts and bolts. Tennessee, cái đèn giao thông đó là cả một đống những chi tiết nhỏ nhặt. |
Traffic lights are out throughout the metro area. Đèn giao thông đã hư hỏng ở cả khu vực tàu điện ngầm. |
There are traffic lights on Mapo Bridge. Có đèn giao thông trên cầu Mapu. |
Contrariwise, the traffic light down the street hates my guts. Ngược lại, những cái đèn giao thông ở dưới phố ghét tôi kinh khủng. |
Stock market flash crash, cyber attacks, traffic lights changing at whim. Thị trường sụp đổ, tấn công mạng đèn giao thông thay đổi tùy ý thích. |
Solar traffic lights are self-sufficient as they do not require external power sources. Đài phát thanh giống như một bộ tinh thể, vì nó không đòi hỏi nguồn điện bên ngoài. |
In China, not really understanding the principle behind this, they applied the same principle to green traffic lights. Tại Trung Quốc, khi người ta không thực sự hiểu các nguyên tắc đằng sau sáng kiến này, họ đã áp dụng nguyên tắc tương tự cho đèn xanh của đèn giao thông. |
Traffic lights can communicate to the car and so on. Đèn giao thông có thể liên lạc với xe và nhiều nữa. |
So this is about traffic lights? Vậy nó là về cái đèn giao thông à? |
However, traffic lights are more commonly used now as the city traffic continues to rise. Tuy nhiên, đèn giao thông nay được sử dụng phổ biến hơn do giao thông thành phố tiếp tục phát triển. |
"Erfahrt hier alles über Lenas erste Single "Traffic Lights" aus ihrem kommenden Album". Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2015. ^ “Erfahrt hier alles über Lenas erste Single "Traffic Lights" aus ihrem kommenden Album”. |
At traffic lights, children run between the stopped cars, trying to sell candies in hopes of getting a few coins. Tại các chốt đèn giao thông, trẻ con luồn lách giữa các hàng xe đang đậu chờ tín hiệu để nài nỉ khách mua vài viên kẹo với hy vọng kiếm được ít tiền lẻ. |
A study of 24 intersections has found crashes drop 40 percent from when you convert a traffic light into a roundabout. Thí điểm tại 24 điểm giao cắt cho thấy, số vụ va chạm giảm 40% khi thay đoạn đường có đèn giao thông thành một đoạn có bùng binh. |
Just a week earlier, the first electric traffic lights had made an appearance in this bustling city of over one million inhabitants. Chỉ một tuần trước đó, các cột đèn giao thông đầu tiên xuất hiện trong thành phố hối hả với hơn một triệu dân này. |
Cameron installed a traffic light with the amber signal lit outside of co-producer Jon Landau's office to represent the film's uncertain future. Cameron đã cài một đèn giao thông màu vàng bên ngoài văn phòng của đồng sản xuất Jon Landau để biểu trưng cho tương lai không vững chắc của bộ phim. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traffic light trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới traffic light
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.