trapézio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trapézio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trapézio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ trapézio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hình thang, Hình thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trapézio

hình thang

noun

mas vocês vêem o verde, parece um retângulo ou um trapézio?
nhưng qúi vị có thấy vùng màu xanh lá cây, đại để như hình chữ nhật hay hình thang kia không?

Hình thang

noun

mas vocês vêem o verde, parece um retângulo ou um trapézio?
nhưng qúi vị có thấy vùng màu xanh lá cây, đại để như hình chữ nhật hay hình thang kia không?

Xem thêm ví dụ

Olhem para o pentágono, puxamos e obtemos um trapézio em forma de barco.
Hãy nhìn hình ngũ giác này, kéo cái này ra -- nó trở thành hình chiếc thuyền.
Para ilustrar isso, ela talvez se refira a um homem num trapézio em movimento que, ao soltar as mãos, confia que o outro trapezista estará pronto para segurá-lo.
Để minh họa điều này, ở đó có nêu ra việc hai người biểu diễn đu trong gánh xiệc, người này vừa buông tay khỏi dây đu thì mong người kia bắt được tay mình.
UM ACROBATA se arremessa do trapézio em movimento, e, envergando o corpo, dá um salto mortal.
MỘT diễn viên đu bay tung mình khỏi dàn đu, gập người, và điêu luyện nhào lộn trên không.
Depois de reparações no trapézio, Schoch voou o primeiro protótipo a 8 de Abril de 1949, efectuando um voo livre de 30 minutos e, após três tentativas para acoplar, estando já a ficar sem combustível, desistiu de tentar e voltou para a base aérea para aterrar de emergência.
Sau khi sửa chữa xà treo, Schoch điều khiển mẫu thử đầu tiên bay ngày 8/4/1949, hoàn thành thử nghiệm bay tự do kéo dài 30 phút, nhưng sau 3 lần cố gắng kết nối với máy bay mẹ, Schoch đành phải từ bỏ và lại phải hạ cánh khẩn cấp bằng bụng ở Muroc.
Há vários trapézios, espirais e outros glifos tão grandes que os topógrafos precisariam de alguma orientação aérea.
Có nhiều hình tứ giác khác nhau và các hình xoắn ốc và các bức chạm khắc khác rất lớn vậy những người đo vẽ phải chỉ huy từ trên trời.
Ele escalou uma pequena árvore ao lado de uma sequoia gigante, e depois saltou no vazio e agarrou-se a um ramo com as mãos. Ficou pendurado, como se estivesse a segurar uma barra de trapézio.
Anh ta leo lên một cái cây nhỏ kế cây Redwood khổng lồ này, và anh ta nhảy qua, dùng tay bám vào một nhành và treo lủng lẳng, như bám thanh xà ngang.
O Projecto FICON foi buscar muitos dados adquiridos nos testes com o XF-85, e seguiu de perto as recomendações da McDonnell no design de um trapézio mais funcional.
Đề án FICON lấy rất nhiều dữ liệu từ đề án chết yểu XF-85 và tham vấn một số đề nghị từ McDonnell.
Não tenho aqui um apontador, mas conseguem ver o verde, a espécie de retângulo ou trapézio?
Tôi không có bút laser trình chiếu ở đây, nhưng qúi vị có thấy vùng màu xanh lá cây, đại để như hình chữ nhật hay hình thang kia không?
Vemos que os trapézios são um problema.
Bạn có thể thấy rằng những hình thang rất khó làm.
Eles escolhem uma figura de que gostam — um losango ou um quadrado, um triângulo ou um trapézio — e depois eles tentam fazer uma figura maior dessa mesma figura, e outra ainda maior.
Các học sinh chọn hình chúng thích, hình kim cương, hay hình vuông, hình tam giác, hay hình thang-- và chúng cố gắng làm những hình ban đầu thành những hình to hơn và giống hình ban đầu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trapézio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.