trapped trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trapped trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trapped trong Tiếng Anh.
Từ trapped trong Tiếng Anh có các nghĩa là tù phạm, cố định, Tù nhân, khàn khàn, bẫy mìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trapped
tù phạm
|
cố định
|
Tù nhân
|
khàn khàn
|
bẫy mìn
|
Xem thêm ví dụ
Water towers (used in many drinking water systems) help maintain steady flow rates and trap large pressure fluctuations. Sử dụng các tháp nước (được sử dụng trong nhiều hệ thống cung cấp nước uống) giúp duy trì tốc độ dòng chảy ổn định và có thể bẫy các dao động với áp suất lớn. |
When he was young, he was trapped in a mine. Hồi còn trẻ ông ấy bị kẹt trong mỏ một lần |
13:22) Our living contentedly as temporary residents in this system of things helps us to avoid falling into this trap. Thỏa lòng với đời sống tạm trú trong thế gian giúp chúng ta tránh rơi vào bẫy này. |
When the fishermen returned, they hauled the trap out of the water, and the trapped fish soon became a fresh seafood dinner. Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối. |
Where you trap someone. Ông ta đang muốn làm gì đó. |
Our democracies are trapped by systems too big to fail, or, more accurately, too big to control. Nền dân chủ của ta đang vướng trong những hệ thống quá lớn đến nỗi nó đang yếu dần hoặc, một cách chính xác hơn, quá lớn để mà kiểm soát hết. |
Josué did not fall into the trap of smoking. Josué không sa vào bẫy của thuốc lá. |
Now the seeker is trapped Giờ thì Tầm Thủ đã mắc kẹt |
After Ryōta is nominated to participate in the real-life version of the game, he becomes trapped inside it and meets his love interest Himiko, who was his in-game wife. Sau khi Ryōta bị chỉ định để tham gia chế độ đời thực của game, anh bị kẹt bên trong trò chơi và gặp Himiko, người là vợ trong game của anh. |
For Christ's sake, will you just shut your trap! Vì chúa, mày có câm mồm không? |
The Russian command thus lost one of their last chances to defeat a large number of the pro-independence fighters in a concentrated position, although in March the federal forces managed to inflict devastating losses against a different column of some 1,000–1,500 fighters (trapping the group under Ruslan Gelayev in the village of Komsomolskoye on 6 March and then killing hundreds of them in the following siege). Do đó, lệnh của Nga đã đánh mất một trong những cơ hội cuối cùng của họ để đánh bại một số lượng lớn các chiến binh độc lập ở một vị trí tập trung, mặc dù vào tháng 3, các lực lượng liên bang đã gây ra tổn thất nghiêm trọng chống lại một cột khác trong số 1.000–1.500 chiến binh (bẫy nhóm Ruslan Gelayev ở làng Komsomolskoye vào ngày 6 tháng 3 và sau đó giết chết hàng trăm chiến binh trong cuộc vây hãm sau này). |
But we must bring him right up beside us before we spring this trap. Nhưng phải để hắn đến gần ta từ phía sau... trước khi sập bẫy. |
Many married people fall into such traps without realizing what is happening to them. Dù đã có gia đình, nhiều người vẫn rơi vào cạm bẫy đó mà không biết. |
Our hearts sank as we realized that we were again trapped in a Communist zone. Chúng tôi biết rằng một lần nữa mình sẽ sống trong vùng thuộc chính quyền Xô Viết. |
Yeah, murder by trap doesn't count. Ừ, giết bằng bẫy thì không tính. |
And we're hoping that, sort of, the enzyme piece of dough becomes the fuel pack for the leavened piece of dough, and when we put them together and add the final ingredients, we can create a bread that does evoke the full potential of flavor trapped in the grain. Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ. |
I lured my opponents into traps, jumped high when I was scared and most importantly, ran really fast. Tôi đã dụ được đối thủ vào bẫy rồi, nhảy cao lên khi tôi sợ và quan trọng nhất là, chạy thật nhanh. |
Consider three traps that could foster a me-first spirit in your children, and see how you can avoid those traps. Hãy xem ba cái bẫy có thể thúc đẩy tinh thần ích kỷ trong con cái và cách để tránh những bẫy đó. |
Run for it, Fletcher, it's a trap! Chạy đi, Fletcher, đó là một cái bẫy! |
“To avoid falling into a ‘middle-income trap’, the country will need to considerably improve its domestic innovation capabilities.” “Để tránh rơi vào bẫy thu nhập trung bình, Việt Nam cần cải thiện đáng kể năng lực đổi mới sáng tạo trong nước.” |
We're trapped on an alien hunting planet. Chúng ta bị kẹt trong thế giới săn bắn của người ngoài hành tinh. |
Sensitive measurements of the light emitted and absorbed by the trapped atoms provided the first experimental results on various transitions between atomic energy levels in francium. Các nhà nghiên cứu hiện có thể thực hiện các phép đo cực kỳ nhạy cảm với ánh sáng phát ra và được hấp thụ bởi các nguyên tử bị bắt giữ, chứng minh các kết quả thí nghiệm đầu tiên về sự chuyển tiếp khác nhau giữa các mức năng lượng của nguyên tử franxi. |
We've been trapped before. Rằng chúng ta bị mắc kẹt ở trong này. |
The time has been booby trapped. Đồng hồ hẹn giờ đã bị cài bẫy. |
You and Mei have successfully set up a trap for the general Ngươi và Tiểu Muội đã thành công cài được bọn quan binh vào bẫy |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trapped trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trapped
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.