trash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trash trong Tiếng Anh.
Từ trash trong Tiếng Anh có các nghĩa là rác, bã, tỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trash
rácnoun You forgot to take the trash out this morning. Bạn đã quên mang rác ra ngoài sáng nay. |
bãverb There's nothing you can do with this poor white trash. Anh không thể làm được gì với thứ cặn bã da trắng này. |
tỉaverb but also: bug killing, trash removal, lawn care and vehicle maintenance. nhưng còn: giết rận, tỉa cây, cắt cỏ và sửa xe. |
Xem thêm ví dụ
You look like trash, all marked up like that. Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy. |
We'll box his liver, trash his kidneys. Chúng ta sẽ làm hỏng gan và thận anh ấy. |
They turned a trash place into a garden. Họ đã biến một bãi rác thành một khu vườn. |
We're just going to get the trash. Chúng tôi đến lấy rác. |
And the Mac added the trash can to make deleting files more intuitive and less nerve- wracking Và còn thêm cả biểu tượng thùng rác để tăng tính trực quan và giảm bớt nỗi ám ảnh của việc xoá nhầm tệp. |
□ Storage rooms, restrooms, and coatrooms should be clean, orderly, and free of highly combustible materials, personal items, and trash. □ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác. |
Put it back in the trash! Cứ bỏ vào thùng rác đi |
Well, I should tell you, America, during WWII, had military bases set up in Trinidad, and when the war ended, they left the island littered with empty oil drums -- their trash. Tôi nên nói với bạn, nước Mỹ, trong thế chiến II, có căn cứ quân đội đặt ở Trinidad, và khi chiến tranh kết thúc, họ để cho hòn đảo bừa bộn với đầy những cái thùng đựng dầu rỗng -- rác của họ. |
Scrawny, white trash. Gầy gò, da trắng nghèo nàn. |
"""Your father's no better than the niggers and trash he works for!" “Ba mấy đứa không hơn gì bọn mọi đen và thứ cặn bã mà ông ta phục vụ!” |
There's nothing you can do with this poor white trash. Anh không thể làm được gì với thứ cặn bã da trắng này. |
He's a piece of trash. Hắn đúng là rác rưởi! |
I " ve lived a Iong time but I " m just trash, as worthless dead as alive. Tôi bằng ngần này tuổi... chả hơn gì 1 thứ vứt đi. |
Move to Trash Chuyển vào Rác |
Everything else here is junk... worthy of a peddler, or the trash heap. Mọi thứ khác chỉ là đồ bỏ, chỉ đáng để bán rong hay dụt thùng rác. |
Studies conducted by the US-EPA demonstrated that the emissions from just one family using a burn barrel produced more emissions than an incineration plant disposing of 200 metric tons (220 short tons) of waste per day by 1997 and five times that by 2007 due to increased chemicals in household trash and decreased emissions by municipal incinerators using better technology. Các nghiên cứu được thực hiện bởi US-EPA đã chứng minh rằng phát thải từ một gia đình chỉ sử dụng thùng đốt tạo ra nhiều lượng khí thải hơn là một lò đốt thải ra 200 tấn / ngày vào năm 1997 và gấp năm lần 2007 do hóa chất gia tăng trong thùng rác của hộ gia đình và giảm phát thải bởi lò đốt đô thị sử dụng công nghệ tốt hơn. |
And I don't want trash around my family. Và tôi không muốn có rác rưởi ở trong nhà tôi. |
Thank God for the rain, which washed away the garbage and the trash off the sidewalks. Cám ơn trời đã mưa xuống... rửa trôi đi những rác rưởi ở lề đường. |
Accounts, properties, and views are moved to the Trash Can and held for 35 days before they are permanently deleted. Tài khoản, thuộc tính và chế độ xem được di chuyển đến Thùng rác và giữ trong 35 ngày trước khi xóa vĩnh viễn. |
I opened the trash and retrieved the cloth. Tôi mở thùng rác và lấy ra tấm vải đó. |
Another killing method is to drop male chicks into trash bags to be smothered or suffocated. Một phương pháp để giết khác là thả gà con vào túi rác để cho chúng chết đè hoặc chết ngạt. |
You'll see a single row in the trash for all the events instead of individual rows for each event. Bạn sẽ thấy một hàng trong thùng rác cho tất cả các sự kiện thay vì từng hàng riêng lẻ cho mỗi sự kiện. |
Are you aware that our investigators found two single service vodka bottles in the galley trash bin? Ông có biết rằng những nhân viên điều tra của chúng tôi đã tìm thấy hai chai vodka nhỏ đủ uống một lần... trong thùng rác trong nhà bếp của phi cơ? |
Who said anything about trash bags? Ai nói gì về túi rác vậy? |
And cannot be to trash scene to release at home. Và có thể không vào thùng rác cảnh để phát hành ở nhà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trash
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.