travailleur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ travailleur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ travailleur trong Tiếng pháp.
Từ travailleur trong Tiếng pháp có các nghĩa là lao động, người làm việc, chăm chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ travailleur
lao độngnoun Donc les SDF, les travailleurs SDF, restent invisibles. Nên những người không nhà, đặc biệt là người lao động, luôn muốn được vô hình. |
người làm việcadjective Un chrétien devrait avoir une réputation de travailleur appliqué. Các tín đồ Đấng Christ nên có tiếng là người làm việc cần mẫn. |
chăm chỉadjective Juste une autre travailleuse qui fait de son mieux. Một cô nàng chăm chỉ khác đang cố gắng hết sức mình. |
Xem thêm ví dụ
Mais le travailleur social avait un autre projet. Nhưng ông cán bộ xã hội, ông ta có kế hoạch khác. |
En 1930, un grand économiste a prédit que les avancées technologiques permettraient aux travailleurs d’avoir plus de temps libre pour les loisirs. Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn. |
Comment a- t- on nourri tous ces travailleurs? Còn về đồ ăn cho tất cả những người làm việc thì sao? |
Elles n'emploient pas ces travailleurs. Họ không thuê các công nhân đó. |
Voici une photo d'une des plus grandes places de Guangdong qui accueille beaucoup de travailleurs migrants ayant quitté leur campagne. Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước. |
Elle fait à nouveau appel aux travailleurs des colonies. Lại đặt các quan ở các xã. |
Winnie Madikizela-Mandela est aussi originaire du Transkei et ils se rencontrent aussi à Johannesburg, où elle est la première travailleuse sociale noire. Người vợ thứ hai của Mandela, Winnie Madikizela-Mandela, cũng xuất thân từ vùng Transkei, mặc dù hai người cũng gặp nhau tại Johannesburg, nơi bà là công chức da đen đầu tiên của thành phố. |
» Si tu souhaites devenir un jour ancien, sois travailleur et digne de confiance dans tous les aspects du service sacré. Nếu mong muốn làm trưởng lão sau này, hãy siêng năng và tỏ ra đáng tin cậy trong mọi khía cạnh của công việc thánh. |
Ils projetaient aussi de disséminer des informations sur les droits des travailleurs et sur les conditions de travail exploitantes et abusives de la plupart d'entre eux. Họ cũng dự tính tán phát tin tức về quyền lợi của công nhân và về tình trạng bóc lột và lạm quyền đối với công nhân. |
Pour faire ce travail, nous avions, bien sûr, car nous n'étions pas suffisant en tant que personnel médical, nous avions recours au recrutement de réfugiés qui formeraient une nouvelle catégorie spécialisée de travailleurs de la santé. Và để làm được việc này, chúng tôi do thiếu nhân viên chăm sóc y tế, hiển nhiên phải tuyển dụng và đào tạo những người tị nạn thành một dạng nhân viên chăm sóc y tế mới |
La Parole de Dieu encourage les vrais chrétiens à être travailleurs et dignes de confiance, qu’ils soient employés ou employeurs. Lời Đức Chúa Trời khuyến khích tín đồ Đấng Christ làm việc chăm chỉ, là người chủ và người làm công có tinh thần trách nhiệm. |
Sa résolution prend effet le 7 octobre, après que des centaines de Chinois de souche, dont de nombreux travailleurs des sucreries, ont tué 50 soldats néerlandais. Nghị quyết của ông có hiệu lực từ ngày 07 tháng 10 sau khi hàng trăm người Hoa, nhiều người trong số họ là các công nhân máy mía đường, đã giết chết 50 binh sĩ Hà Lan. |
Tout le monde vient ici pour faire tomber des quilles: les travailleurs, les étudiants, et même les personnes agées. Mọi người dân thường, công nhân, sinh viên, thậm chí người già, muốn tập thể dục...... Đều có thể đến đây chơi. |
Les travailleurs. Những người thợ. |
Ils sont « travailleurs, honnêtes et sérieux », a- t- il dit. Ông nói rằng họ là những người “siêng năng, trung thực và tận tâm”. |
C’est une communauté de travailleurs. Họ làm việc rất cần mẫn. |
Et l'Allemagne a maintenant plus de travailleurs du solaire que l'Amérique n'a d'ouvriers de l'acier. Và nước Đức có nhân công làm trong ngành năng lượng mặt trời nhiều hơn nhân công ngành thép ở nước Mỹ. |
Il conserve son poste de secrétaire général du Parti des travailleurs hongrois. Ngoài ra, ông vẫn còn giữ chức Tổng bí thư Đảng Công nhân Hungary. |
Il passe 15 heures par semaine à donner des cours incluant un cours hebdomadaire pro bono au collège des travailleurs. Ông tự cam kết sẽ tham gia giảng dạy khoảng 15 tiếng một tuần, bao gồm bài giảng cuối tuần miễn phí (pro bono) tại một trường đào tạo công nhân ở địa phương. |
Nos citoyens légitimes sont des travailleurs, qui paient leurs impôts... et parviennent à gagner leurs vies avec peine! Những công dân hợp pháp ở đây, họ là những người Mỹ chăm chỉ,là những người để kiếm được đồng tiền... phải đổ mồ hôi, sôi nước mắt! |
Avec les travailleurs du dépôt et les navires qui accostent... on se fait 10 £ par jour. Với đám công nhân ở kho và thuyền buộc ở cầu tàu thì được 10 bảng một ngày. |
Les travailleuses parlaient rarement des produits qu'elles fabriquaient, et elles avaient souvent de grandes difficultés à expliquer ce qu'elles faisaient exactement. Các công nhân ít khi nói về các sản phẩm mà họ làm ra, và họ thường gặp nhiều khó khăn trong việc giải thích chính xác những gì họ đã làm. |
Donc ce que nous avons décidé de faire en l'an 2000 est de stimuler cet ensemble de solutions en recrutant de nouvelles catégories de travailleurs, la première étant celle des interrupteurs de violence. Điều chúng tôi quyết định làm trong năm 2000 là thành lập một phương thức bằng cách thuê những dạng nhân viên mới trở thành những người can thiệp vào bạo lực |
Il y a de nombreux résultats d'études qui prouvent que les gens restent dans leur état, et il est prouvé qu'avoir plus de travailleurs avec un haut niveau de compétence dans votre économie locale génère de plus hauts salaires et une croissance de l'emploi, et si vous faites les calculs, pour chaque dollar, on obtient environ 3 dollars en retour en bénéfices pour l'économie de l'état. Cũng đã có nhiều bằng chứng nghiên cứu rằng mọi người sẽ vẫn ở lại và bang đó sẽ có được những nhân viên với kĩ thuật cao hơn mà chính họ sẽ mang lại lương cao và nhiều công việc hơn cho địa phương của mình và nếu bạn tính số đô la, thì chúng ta sẽ được khoảng 3 đô la lợi nhuận cho nền kinh tế của bang. |
Sœur Jude, travailleuse de miracles, priez pour nous. St Jude, người tạo ra phép màu, 745 cầu nguyện cho chúng con 746 |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ travailleur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới travailleur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.