travaux pratiques trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ travaux pratiques trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ travaux pratiques trong Tiếng pháp.
Từ travaux pratiques trong Tiếng pháp có nghĩa là thực hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ travaux pratiques
thực hành
|
Xem thêm ví dụ
C'est un élève brillant, même pour les travaux pratiques, il est dans la même classe que Nika et Nino. Arata là một học sinh giỏi toàn diện các môn, và đồng thời cũng là bạn cùng lớp với Nika và Nino. |
Et si vous ne me croyez pas, je vous donnerai le fichier plus tard et vous pourrez faire des travaux pratiques et vérifier qu'elles sont identiques. Và nếu bạn không tin tôi, bạn có thể lấy slide này và lặp lại để thấy rõ điều này. |
Je m'inquiète du fait que de nombreuses écoles ont retiré les cours de travaux pratiques, car l'art et ce type de cours sont les classes où j'excellais. Tôi thực sự lo rằng nhiều trường học đã bỏ qua các lớp thực tế, bởi nghệ thuât, và các lớp tương tự, đó là những môn mà tôi học tốt. |
En 1899, il devient chargé de travaux pratiques de physiologie à la London Hospital Medical School et en 1902, il est chargé de cours de biochimie dans cette école. Năm 1899 ông được bổ nhiệm làm trợ giáo khoa sinh lý học ở trường Y bệnh viện London (London Hospital Medical School), tới năm 1902 ông được bổ nhiệm làm giảng viên khoa Hóa sinh tại trường này. |
La filiale des Témoins de Jéhovah de Finlande fournit quant à elle des conseils pratiques pour la réalisation des travaux. Văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Phần Lan trợ giúp thiết thực bằng cách chỉ dẫn phải tiến hành công việc như thế nào. |
Dans de nombreux cas, il s’agit de surveiller les pratiquants de Falun Gong qui ont déjà renié la pratique en prison ou dans les camps de travaux forcés, afin de prévenir un éventuel retour. Trong nhiều trường hợp, sự giám sát đối với các học viên Pháp Luân Công đã từng bị bỏ tù hoặc đưa vào trại lao động cải tạo trước đó, và nhằm mục đích để ngăn chặn tái phạm. |
Les principaux travaux de Cranmer concernèrent l'établissement de la suprématie royale et la diffusion de la théologie et des pratiques réformées. Mối quan tâm lớn nhất của Cranmer là duy trì quyền tối thượng của nhà vua cũng như phổ truyền và áp dụng nền thần học cải cách. |
Le prix récompense une œuvre unique ou un ensemble de travaux, qui correspond à une puissante et originale idée qui a eu un impact dans d'autres disciplines ou un effet pratique sur le monde. Giải thưởng công nhận một tác phẩm hay công trình nghiên cứu, thể hiện ý tưởng có ảnh hưởng đến các nguyên tắc khác hoặc có hiệu quả thiết thực trên thế giới. |
La même année, le Bureau 610 aurait transmis l’ordre de voir ceux pratiquer activement le Falun Gong envoyés dans des prisons ou des camps de travaux forcés, et ceux n'ayant pas renoncé à leur croyance dans le Falun Gong être socialement isolés et surveillés par leurs familles et leurs employeurs. Cũng năm đó, Phòng 610 chuyển tiếp lệnh là những người tích cực tập Pháp Luân Công phải được gửi đến các trại giam, trại lao động và những người không từ bỏ niềm tin của họ vào Pháp Luân Công sẽ bị xã hội bị cô lập và giám sát bởi gia đình và những người sử dụng lao động. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ travaux pratiques trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới travaux pratiques
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.