treachery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ treachery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ treachery trong Tiếng Anh.
Từ treachery trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phản bội, hành động bội bạc, hành động dối trá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ treachery
sự phản bộinoun And then you will die for your treachery. Và rồi bà sẽ chết vì sự phản bội của mình. |
hành động bội bạcnoun |
hành động dối tránoun |
Xem thêm ví dụ
Treachery. Phản bội. |
Let something come of this treachery. Hãy coi như chúng ta không biết tới sự phản bội này. |
However, the ToQgers find unexpected help from the Shadow Line, who want revenge on Devius's treachery, along with the other Kyoryugers that Canderrilla and Luckyuro called last night. Tuy nhiên, các ToQgers tìm sự giúp đỡ bất ngờ từ Shadow Line, những người muốn trả thù sự phản bội Devius, cùng với Kyoryugers khác Canderrilla và Luckyuro gọi là đêm cuối cùng. |
Jehovah ensured that this son of faithful Hebrew parents was preserved alive during a time of treachery and murder. Đức Giê-hô-va đã bảo toàn mạng sống cho người con này của một cặp vợ chồng Hê-bơ-rơ trung thành trong một thời kỳ đầy phản trắc và giết chóc. |
The marriage vow is a solemn promise that should lead to a permanent bond, not to treachery. Lời thề hôn nhân là một lời hứa nghiêm túc đúng ra sẽ dẫn đến sự kết hợp lâu bền, không phải là sự giả dối. |
He was captured through treachery and exiled to Manado and then to Makassar, where he died in 1855. Ông lần lượt bị lưu đày đến Manado rồi Makassar, nơi ông mất vào năm 1855. |
Since the original negotiations between Louis and Manuel I, Manuel had broken off his military campaign against the Seljuk Sultanate of Rûm, signing a truce with his enemy Sultan Mesud I. Manuel did this to give himself a free hand to concentrate on defending his empire from the Crusaders, who had gained a reputation for theft and treachery since the First Crusade and were widely suspected of harbouring sinister designs on Constantinople. Kể từ các cuộc đàm phán ban đầu giữa Louis và Manuel, Manuel đã cho tạm dừng các chiến dịch quân sự chống lại Vương quốc Hồi giáo Rûm và ký kết một thỏa thuận ngừng bắn với kẻ thù của ông là Sultan Mesud I. Thỏa thuận ngừng bắn này được thực hiện để Manuel được rảnh tay tập trung vào việc bảo vệ vương quốc của mình từ quân Thập tự chinh, những người đã nổi tiếng về các hành vi trộm cướp và phản bội từ khi cuộc Thập tự chinh đầu tiên và được bị nghi ngờ là có chứa những dự định độc ác với thành phố Constantinopolis. |
He took part in several attempts by the White Guelphs to regain power, but these failed due to treachery. Ông đã tham gia vào một số nỗ lực của phe Guelfo Trắng để giành lại quyền lực, nhưng đều thất bại do có sự phản bội. |
His treachery runs deeper than you know. Sự phản bội của hắn không chỉ như ngài nghĩ. |
The Persians captured Martyropolis through treachery in 589, but that year the stalemate was shattered when the Persian general Bahram Chobin, having been dismissed and humiliated by Hormizd IV, raised a rebellion. Người Ba Tư chiếm được Martyropolis nhờ có tay trong vào năm 589, nhưng năm đó lại là năm bế tắc bị phá vỡ khi viên tướng Ba Tư Bahram Chobin đã phát động một cuộc nổi loạn vì bị sa thải và làm nhục bởi vua Hormizd IV. |
He favored unconventional tactics, frequently winning cities over by treachery or negotiation rather than by siege. Ông ưa dùng các chiến thuật không chính thống, và thường chiến thắng các thành bang bằng lừa dối và thương lượng hơn là vây hãm. |
10 We have no reason to complain of treachery within God’s organization today. 10 Ngày nay chúng ta không có lý do gì để phàn nàn về bất kỳ sự xảo trá nào trong tổ chức Đức Chúa Trời. |
The treachery of such an action is no less reprehensible than what goes on in the back rooms of the Barking Dog. Hành động phản bội này không ít đáng trách hơn những gì diễn ra trong phòng sau của The Barking Dog. |
And then you will die for your treachery. Và rồi bà sẽ chết vì sự phản bội của mình. |
Transgression and treachery are inveterate faults of the people, not mere occasional sins. —Psalm 95:10; Malachi 2:11. Bội nghịch và gian dối trở thành thói quen của dân sự, chứ không còn là tội thỉnh thoảng mới phạm.—Thi-thiên 95:10; Ma-la-chi 2:11. |
In what ways does Malachi’s counsel regarding treachery apply today? Lời khuyên của Ma-la-chi về sự phỉnh dối ứng dụng cách nào ngày nay? |
Double Treachery Phản bội về hai mặt |
Hideyoshi defeated Mitsuhide within a month, and was regarded as the rightful successor of Nobunaga by avenging the treachery of Mitsuhide. Hideyoshi đã đánh bại kẻ phản bội Mitsuhide chỉ trong vòng một tháng và trở thành người kế tục sự nghiệp của chủ soái Nobunaga. |
With an imposing force he returned to the Roman Forum, and at the foot of the Capitoline Hill encountered Galba, who, alarmed by rather vague rumors of treachery, was making his way through a dense crowd of wandering citizens towards the barracks of the guard. Với một lực lượng hùng mạnh ông trở về quảng trường La Mã, và ở chân đồi Capitoline gặp Galba, người đã được báo động bởi những tin đồn khá mơ hồ về sự phản bội, đã tìm đường thông qua một đám đông dày đặc vây quanh để tới doanh trại của đội cận vệ. |
“Though hand be to hand” in scheming treachery, the wicked one will not escape punishment. Dù “tay trao tay” để âm mưu hành động dối trá, kẻ ác sẽ không tránh khỏi hình phạt. |
During press release developers stated that the game's main theme is "The player must protect his own people from exploitation and abuse, and defend his crew from violence and treachery that permeates the society he lives in." Trong thông cáo báo chí, các nhà phát triển tuyên bố rằng chủ đề chính của trò chơi là "Người chơi phải bảo vệ chính người dân của mình khỏi bị bóc lột và lạm dụng, và bảo vệ băng nhóm của mình khỏi bạo lực và sự phản bội thấm vào xã hội mà anh ta đang sống." |
Historians have ascribed various motives to al-Alkami's opposition to submission, including treachery and incompetence, and it appears that he lied to the Caliph about the severity of the invasion, assuring Al-Musta'sim that, if the capital of the caliphate was endangered by a Mongol army, the Islamic world would rush to its aid. Các sử gia quy những động cơ khác nhau khiến al-Alkami phản đối quy phục, bao gồm phản bội và thiếu năng lực, và có vẻ là ông nói dối với Khalip về mức độ nghiêm trọng của cuộc xâm lăng, quả quyết với Al-Musta'sim rằng nếu thủ đô của đế quốc gặp nguy hiểm trước một đội quân Mông Cổ, thế giới Hồi giáo sẽ lao đến cứu viện. |
His treachery runs deeper than you know. Sự phản bội của hắn còn ghê gớm hơn cậu tưởng |
That is what David did when faced with adversities, such as the treachery of his son Absalom. Đó là điều Đa-vít đã làm khi ông gặp những nghịch cảnh như sự phản bội của con trai là Áp-sa-lôm. |
There is no curse in Elvish Entish or the tongues of Men for this treachery. Dân xứ Tiên không biết nguyền rủa... cây rừng hay loài người cũng vậy... không còn lời nào để nói về việc này! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ treachery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới treachery
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.