trecho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trecho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trecho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ trecho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mảnh, phần, đoạn, đoạn trích, khúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trecho

mảnh

(piece)

phần

(piece)

đoạn

(leg)

đoạn trích

(excerpt)

khúc

(piece)

Xem thêm ví dụ

Nos anos 50, no que então era a Alemanha Oriental, comunista, as Testemunhas de Jeová que estavam encarceradas por causa da sua fé arriscavam ser presas por muito tempo numa solitária por passarem pequenos trechos da Bíblia de um preso para outro, a fim de serem lidos à noite.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
(Gênesis 2:8, nota, NM com Referências) O parque, pelo visto, abrangia um trecho da região chamada Éden, que significa “prazer”.
(Sáng-thế Ký 2:8) Dường như vườn này chiếm một phần của miền đất gọi là Ê-đen, nghĩa là “Lạc thú”.
Depois de ler determinado trecho, pergunte-se: ‘Qual é o ponto principal dessa matéria?’
Sau khi đọc một phần văn bản, hãy tự hỏi: ‘Đâu là điểm chính của đoạn văn tôi vừa đọc?’
Os estudantes são designados para ler um trecho da Bíblia da tribuna ou para demonstrar como explicar um assunto bíblico a outra pessoa.
Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh.
A maioria das manifestações ocorreram em um longo trecho da Epifanio de los Santos Avenue, mais conhecida pela sigla EDSA, na Grande Manila de 22 a 25 de fevereiro 1986.
Đa số các buổi thị uy diễn ra trên một đoạn dài của Đại lộ Epifanio de los Santos thuộc Metro Manila từ ngày 22 đến 25 tháng 2 năm 1986.
Embora não sejam traduções exatas, eles revelam como os judeus entendiam certos textos e ajudam os tradutores a determinar o significado de alguns trechos difíceis.
Dù không được dịch sát nghĩa, nhưng những bản diễn ý này vẫn giúp chúng ta biết người Do Thái thời xưa hiểu thế nào về một số câu Kinh Thánh, đồng thời giúp dịch giả hiểu được một số câu khó hiểu.
23 Benjamim e Hassube fizeram consertos no trecho seguinte, em frente à sua própria casa.
23 Sau họ có Bên-gia-min và Ha-súp làm việc sửa chữa ở phía trước nhà mình.
Ou ler juntos um trecho da Bíblia, designando uma parte para cada membro da família.
Ngoài ra, gia đình có thể cùng nhau đọc một truyện trong Kinh Thánh, và chỉ định mỗi người đóng một vai.
Friedrich Heinrich Geffcken, conselheiro de longa data de Frederico, foi julgado por alta traição após publicar trechos do diário do soberano morto.
Friedrich Heinrich Geffcken, cố vấn nhiều năm của Friedrich III, bị kết tội phản quốc vì xuất bản những đoạn trích từ nhật ký của hoàng đế Friedrich.
Outros vieram mais tarde, e sua pregação, aos poucos, abrangeu a costa sulina e ocidental, subindo até a baía de Melville, e subindo um trecho a costa oriental.
Những người khác thì đến sau, và dần dần họ rao giảng khắp vùng ven biển phía nam và phía tây đến vịnh Melville và lên đến một khoảng ở bờ biển phía đông.
No registro bíblico, esse é o trecho onde ela mais se expressou, e suas palavras revelam muito a seu respeito.
Đó là những lời dài nhất của Ma-ri được ghi lại trong Kinh Thánh, và cho chúng ta biết nhiều hơn về con người của cô.
Mostramos alguns textos bíblicos e pedimos às crianças mais velhas para ler em voz alta trechos de nossas publicações baseadas na Bíblia.
Chúng tôi chia sẻ vài câu Kinh Thánh và mời các em biết chữ đọc các ấn phẩm.
Por isso, assim que terminar a leitura — ou ler um bom trecho da matéria — recapitule mentalmente as ideias principais.
Vì vậy, ngay sau khi đọc xong—hay đã đọc được một phần lớn tài liệu—hãy ôn thầm các ý tưởng chính để khắc ghi chúng vào trí.
Beiramos o gelo por um longo trecho, às vezes manobrando através de estreitas passagens.
Chúng tôi lái ven theo gờ đá một quãng dài, đôi khi phải lèo lái qua những ngõ ngách chật hẹp.
Quando ler um trecho da Bíblia, tire tempo para se perguntar: ‘O que isso me ensina sobre Jeová?
Khi anh chị đọc một đoạn Kinh Thánh, hãy dừng lại và tự hỏi những câu hỏi như: “Đoạn này cho mình biết gì về Đức Giê-hô-va?
O trecho de seu discurso vai de encontro com as desconfianças internacionais em relação à atual política do governo para a preservação ambiental.
Đoạn trích trong bài phát biểu của ông đi ngược lại sự ngờ vực quốc tế về chính sách hiện hành của chính phủ đối với việc bảo vệ môi trường.
Depois de terem lido um trecho da Bíblia, o chefe da família poderá perguntar: Como deve isso afetar-nos?
Sau khi đọc xong một phần Kinh-thánh, người chủ gia đình có thể hỏi: Điều này nên ảnh hưởng đến chúng ta như thế nào?
O direito de procriar neste trecho de praia pertence ao " rei da praia ".
Quyền giao phối khu này thuộc về một ông chủ biển.
Usando trechos da Bíblia, este livro conta a história da humanidade desde a criação.
Dựa trên những lời tường thuật trong Kinh Thánh, sách này kể lại câu chuyện của gia đình nhân loại từ cuộc sáng tạo trở đi.
Ela governou este trecho do rio durante cinco anos.
Cô nàng thống trị khúc sông này 5 năm rồi.
Nesse trecho, Jerusalém não é a cidade que fica ‘na terra de nossos antepassados’, ela é a própria terra dos antepassados.
Giê Ru Sa Lem ở đây không phải là thành phố mà là “trong xứ của tổ phụ chúng ta,” đó chính là xứ.
E assim como no jazz, os dançarinos gostavam de alguns trechos mais que de outros.
Và, như với nhạc jazz, những người nhảy yêu thích một vài đoạn nhạc nhất định hơn là những đoạn nhạc khác.
Como prova, ela leu trechos das revistas A Sentinela e Despertai!
Để chứng minh, bà trích từ tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!
No seu Sermão do Monte Jesus citou dos Dez Mandamentos bem como de outros trechos da Lei, e não fez distinção entre eles.
Trong Bài Giảng trên Núi của ngài, Giê-su trích dẫn từ Mười Điều Răn và những phần khác của Luật pháp chớ không hề phân biệt gì cả.
Tudo girava em torno da samplagem, de trechos pouco conhecidos, exceto algumas óbvias exceções como, por exemplo, Vanilla Ice e "du du du da-da du du" que todos conhecemos.
Thực chất, đó hoàn toàn là việc sao chép những thứ vô cùng mơ hồ, chỉ trừ vài trường hợp cực kỳ rõ ràng như Vanilla Ice với "doo doo doo da da doo doo" mà chúng ta biết tới.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trecho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.