uitbrengen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uitbrengen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitbrengen trong Tiếng Hà Lan.
Từ uitbrengen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là làm, nói, đặt, để, thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uitbrengen
làm(do) |
nói(put) |
đặt(put) |
để(put) |
thực hiện(do) |
Xem thêm ví dụ
Ik wil'n toast uitbrengen op Harry en Sally. Tôi muốn đề nghị nâng ly chúc mừng Harry và Sally. |
We moeten eerst rapport uitbrengen bij de Koning. Chúng ta hãy bẩm báo thánh thượng. |
Als ik slingerde Motty uit, zou hij verslag uitbrengen aan zijn moeder, en ze zou doorgeven aan Nếu tôi đeo Motty ra, ông sẽ báo cáo với mẹ của mình, và cô ấy sẽ vượt qua nó để |
Oh ze gaan deze toch niet uitbrengen, toch? Họ sẽ xuất bản cuốn này, phải không? |
Laura wilde vragen hoe ze veilig stil kon houden, maar ze kon geen woord uitbrengen. Laura muốn hỏi làm cách nào để kìm ngựa dừng lại an toàn nhưng cô không lên tiếng nổi. |
Maar de meeste van onze cameramensen en onze journalisten gingen ondergronds in Egypte - vrijwillig - verslag uitbrengen over wat er gebeurde op het Tahrir- plein. Nhưng hầu hết những người dân hợp tác với chúng tôi và những nhà báo của chúng tôi, họ đã bí mật đến Ai Cập -- hoàn toàn tự nguyện -- để thông tin về những gì đã xảy ra tại quảng trưởng Tahrir. |
Van hen die een taak in de gemeente toegewezen krijgen, wordt verwacht dat ze zich daarvan kwijten, verslag uitbrengen van de vorderingen en geregeld overleggen met degene die de taak aan hen heeft overgedragen. Những người được giao trách nhiệm trong hội thánh phải hoàn thành nhiệm vụ, báo cáo tiến độ của công việc và thường bàn bạc với người giao nhiệm vụ cho mình. |
Ik wil graag een toost uitbrengen, dan kunt u, naar mijn nieuwe kleindochter Fawn. Tôi muốn nâng ly chúc mừng cháu ngoại mới của tôi, Fawn. |
Alleen opgedragen en gedoopte leden van de gemeente mogen in verband met de resolutie hun stem uitbrengen, tenzij wettelijke vereisten het anders voorschrijven, wat het geval zou kunnen zijn wanneer het om aangelegenheden in verband met corporaties of leningen voor Koninkrijkszalen gaat. Chỉ có những người đã dâng mình và làm báp têm rồi trong hội thánh mới có quyền biểu quyết trừ khi pháp luật đòi hỏi khác hơn, chẳng hạn như trong trường hợp phải biểu quyết liên can đến vấn đề hiệp hội hoặc mượn tiền cho Phòng Nước Trời. |
Op een goede dag zullen we voor onze dierbare Heiland staan en verslag uitbrengen van wat we met zijn naam hebben gedaan. Một ngày nào đó, mỗi người chúng ta cũng sẽ phải giải thích cùng Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, về điều chúng ta đã làm với danh của Ngài. |
Wel... laat mij hierop... een toast uitbrengen, op mijn vader. Vậy, để con, nâng từng cốc một với cha của con |
Ik wil graag een toast uitbrengen. Tôi muốn phát biểu |
Ik wil een toost uitbrengen voor mijn broer. Tôi đề nghị chúc mừng anh trai tôi. |
Zullen we een toast uitbrengen? Một cái bánh mì nướng, được chứ? |
Een verzekeringspolis uitbrengen om te beschermen tegen ontvoeringen door buitenaardsen, lijkt een behoorlijk veilige gok. Phát hành chính sách bảo hộ chống việc bị bắt cóc bởi người ngoài hành tinh là một giải pháp an toàn. |
Terwijl het werk vordert, komt Safan verslag uitbrengen. Đương khi công việc tiến triển, thì Sa-phan đến tâu trình một việc. |
Hij zal verslag uitbrengen aan Division Hắn sắp trình diện với Division |
Ik zal verslag uitbrengen aan mijn commandostructuur in Tokio! Tôi sẽ báo cáo lên tổng tư lệnh! |
Ze kan geen woord meer uitbrengen Hình như anh đã làm cô ấy câm lặng rồi |
We lopen op schema met het uitbrengen van de schattigste puppy ooit. Và chúng tôi đang có kế hoạch... để ra mắt giống cún đáng yêu nhất trong lịch sử. |
Laat ze volgende week verslag uitbrengen aan de klas. Mời chúng báo cáo những kinh nghiệm của chúng trong tuần tới trong Hội Thiếu Nhi. |
De kringopziener zal dan het bijkantoor bellen en verslag uitbrengen over de situatie. Sau đó anh giám thị vòng quanh sẽ điện thoại và tường trình mọi sự cho trụ sở chi nhánh. |
Bedrijven moeten regelmatig verslag uitbrengen van hun winst. Các công ty được yêu cầu phải thường xuyên báo cáo doanh thu. |
Ze zullen het binnenkort openbaar uitbrengen. Họ định sẽ ra mắt nó với công chúng không lâu nữa |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitbrengen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.