uitgroeien trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uitgroeien trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitgroeien trong Tiếng Hà Lan.
Từ uitgroeien trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phát triển, trưởng thành, tăng, tăng lên, lớn lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uitgroeien
phát triển(develop) |
trưởng thành(grow) |
tăng(grow) |
tăng lên(grow) |
lớn lên(grow) |
Xem thêm ví dụ
Mo nam een gok in Afrika toen hij in 1998 Celtel International oprichtte en dit liet uitgroeien tot een provider voor mobiele telefonie met 24 miljoen abonnees in 14 Afrikaanse landen in 2004. và biến nó trở thành nhà cung cấp mạng điện thoại di động với hơn 24 triệu thuê bao trên khắp 14 quốc gia châu Phi cho đến năm 2004. |
Hij hield daar bijen om de perzikbloesems te bestuiven, die uiteindelijk tot hele grote lekkere perziken zouden uitgroeien. Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt. |
Sta geen gewoonten toe die tot verslaving kunnen uitgroeien! Đừng cho phép mình có các thói quen mà có thể dẫn đến nghiện ngập! |
Maar als die in de aarde wordt gestopt en ‘sterft’ als zaadje, kan hij ontkiemen en na verloop van tijd uitgroeien tot een vruchtbare halm met veel graankorrels. Nhưng nếu được gieo xuống đất và “chết đi” thì nó sẽ nảy mầm và dần mọc lên thành cây lúa có nhiều hạt. |
Joseph Smith begon in de lente van 1838 met deze geschiedenis, die zou uitgroeien tot de publicatie History of the Church om valse beschuldigingen te weerleggen die in de kranten en elders opdoken. Joseph Smith bắt đầu chuẩn bị quyển lịch sử của mình mà cuối cùng trở thành quyển History of the Church trong mùa xuân năm 1838 để phản đối những tường trình sai lầm đã được đăng trên các nhât báo và ở nơi nào khác. |
Wat begint als een schijnbaar onschuldige blik kan uitgroeien tot verachtelijke ontrouw met alle rampzalige gevolgen van dien. Điều mà bắt đầu với một cái nhìn dường như là vô tội có thể phát triển thành sự ngoại tình vô luân với tất cả những hậu quả tai hại của việc đó. |
" Het longweefsel is beschadigd, we moeten de long herstellen. " De kanker ontstaat in de long bij de herstelpoging, door een excessieve groei van die merkwaardige cellen die potentieel uitgroeien tot longweefsel. Ung thư sẽ bắt đầu từ phổi nó cố sửa chữa -- vì bạn có thừa sự tăng trưởng của những tế bào này mang tiềm năng trở thành mô phổi. |
Ook het Nestoriaanse christendom kwam het gebied binnen, maar zou nooit verder uitgroeien dan een minderheidsreligie. Kitô giáo Nestorian truyền tới khu vực, nhưng chỉ trở thành tín ngưỡng dân tộc thiểu số. |
Ze vond het altijd weer een wonder dat elk zaadje dat ze verkocht tot iets bijzonders zoals een wortel, een kool of zelfs een grote eikenboom kon uitgroeien. Thật là một nguồn kỳ diệu phi thường để mỗi hạt giống nhỏ chị ấy bán đều có khả năng tự biến đổi thành một thứ gì đó khá kỳ diệu—một củ cà rốt, một cái bắp cải, hoặc ngay cả một cây sồi mạnh mẽ. |
Want stamcellen zijn ongelooflijke cellen die kunnen uitgroeien tot elke soort weefsel. Bởi vì tế bào gốc là những tế bào có khả năng biệt hóa thành bất kì loại mô nào. |
" De omstandigheden zijn van grote delicatesse, en alle voorzorgsmaatregelen te worden genomen om quench wat zou uitgroeien tot een immense schandaal en ernstig in gevaar brengen op een van de regerende families van Europa. " Các trường hợp là món ăn tuyệt vời, và tất cả các biện pháp phòng ngừa đã được thực hiện để dập tắt những gì có thể phát triển là một vụ bê bối to lớn và nghiêm túc thỏa hiệp một trong những trị vì gia đình của châu Âu. |
In feite kunnen, als je angiogenese blokkeert en je voorkomt dat bloedvaten de kankercellen kunnen bereiken, tumoren eenvoudigweg niet uitgroeien. Thực tế, nếu bạn ngăn quá trình tạo mạch và ngăn các mạch máu tiếp cận các tế bào ung thư, khối u hoàn toàn không thể phát triển. |
Wij ervoeren de vreugde de gemeente in Borås in negen jaar tijd tot drie gemeenten te zien uitgroeien, en nu zijn het er vijf. Chúng tôi có được niềm vui nhìn thấy hội thánh ở Borås gia tăng thành ba trong vòng chín năm và bây giờ thì có tới năm. |
Hij wordt „Het Woord van God” genoemd, en hij zal „de natiën . . . slaan” en „hen weiden met een ijzeren staf” — precies zoals Daniël getoond had dat de natiën zouden worden verbrijzeld door Gods met een steen te vergelijken koninkrijk dat zou uitgroeien tot het de gehele aarde vulde. — Openbaring 19:11-16; Daniël 2:34, 35, 44, 45. Ngài được gọi là “Lời Đức Chúa Trời” và sẽ “đánh các dân” và “cai-trị họ bằng một cây gậy sắt”—giống như Đa-ni-ên đã cho thấy các dân sẽ bị Nước Đức Chúa Trời tựa như hòn đá đánh tan, còn Nước Trời thì sẽ lớn dần đến độ sẽ bao trùm khắp đất (Khải-huyền 19:11-16; Đa-ni-ên 2:34, 35, 44, 45). |
Maar willen jongeren tot voortreffelijke personen uitgroeien, dan zullen zij ouderlijk onderricht, terechtwijzing en morele leiding nodig hebben. Thế nhưng, để trở thành những người tốt lành thì chúng còn cần được cha mẹ dạy dỗ, sửa trị và hướng dẫn về luân lý. |
Dit dorp, dat eeuwenlang onbekend was, zou niet alleen de hoofdstad van Japan worden en Tokio gaan heten, maar ook uitgroeien tot een bruisende megastad: in de hoofdstedelijke prefectuur Tokio wonen meer dan twaalf miljoen mensen. Từng vô danh qua nhiều thế kỷ, ngôi làng này không chỉ trở thành Tokyo, thủ đô của Nhật Bản, mà còn phát triển thành một thành phố quan trọng, tấp nập—có hơn 12 triệu dân ở khu vực Tokyo. |
Het kost immers veel tijd en voedsel om de Jersey Giant te laten uitgroeien tot zijn volledige grootte. Cần một lượng lớn thức ăn và thời gian cần thiết cho gà Jersey khổng lồ để đạt được kích thước đầy đủ của nó. |
Maar laat dankbaarheid niet uitgroeien tot trots. Nhưng đừng bao giờ để lòng biết ơn trở thành sự kiêu căng. |
In de elf jaar dat we in het Portugese veld dienden, zagen we ons groepje van een man of dertig uitgroeien tot vier gemeenten. Trong vòng 11 năm rao giảng trong cánh đồng Bồ Đào Nha, chúng tôi thấy được một nhóm nhỏ từ 30 người lớn mạnh thành bốn hội thánh. |
Mijn geliefde broeders, houd u verre van gewoonten die tot een verslaving kunnen uitgroeien. Các anh em thân mến, xin hãy luôn luôn tránh xa các thói quen có thể dẫn đến nghiện ngập. |
Een boer kan een zaadje planten, begieten en verzorgen, maar hij moet geduldig wachten tot God het tot een volwassen plant doet uitgroeien. Một nhà nông có thể gieo giống, tưới nước và vun bón hạt giống, nhưng phải kiên nhẫn chờ đợi Đức Chúa Trời làm cho hạt giống lớn lên tới độ sanh bông trái. |
Als we wanhopig willen uitgroeien tot de mensen die we van God moeten zijn, kunnen we beseffen dat we door een onnodige last worden tegengehouden. Khi nóng lòng để phát triển thành con người mà Thượng Đế cần chúng ta phải trở thành, thì chúng ta có thể nhận ra rằng một gánh nặng không cần thiết đang ngăn giữ chúng ta. |
We zouden dit graag zien uitgroeien tot grote collectief opgezette databases van doe- het- zelfkennis over slimme materialen. Chúng tôi mong muốn trang web này có thể trở thành một nguồn dữ liệu lớn và tổng hợp chung của những thông tin tự- mình- làm về những vật liệu thông minh. |
6 Het zaadje ontkiemde en werd een lage, breed uitgroeiende wijnstok+ met de ranken naar binnen gekeerd en wortels die eronder groeiden. 6 Rồi hạt giống nảy mầm, lớn lên thành một cây nho thấp. + Cây nho ấy bò lan ra, lá mọc hướng vào phía trong, còn rễ thì đâm xuống đất phía dưới. |
God heeft ons deze sterfelijke ervaring en de bijbehorende stoffelijke moeilijkheden gegeven als een kweekkas waarin wij kunnen uitgroeien tot wie onze hemelse Vader wil dat wij worden. Thượng Đế đã ban cho chúng ta kinh nghiệm hữu diệt này và những thử thách trần thế đi kèm theo kinh nghiệm này giống như một phòng thí nghiệm, ở đó chúng ta có thể tăng trưởng thành những người mà Cha Thiên Thượng muốn chúng ta trở thành. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitgroeien trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.