uitrollen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uitrollen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitrollen trong Tiếng Hà Lan.
Từ uitrollen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giải thích, phát triển, duỗi, mở rộng, căng ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uitrollen
giải thích(account for) |
phát triển(enlarge) |
duỗi(stretch) |
mở rộng(enlarge) |
căng ra(spread) |
Xem thêm ví dụ
De nacht dat ik je thuisbracht, zag ik je hem uitrollen. " Đêm mà tôi đưa em về, tôi thấy em trải nó ra. " |
Dit ga je over een paar weken uitrollen, meen ik, in vier verschillende soorten dakbedekking. Vậy tôi nghĩ Ông sắp tung ra trong vài tuần đến, với kiểu mái lợp khác nhau. |
Uitrollen is het gefaseerd introduceren van een nieuwe functie. Phát hành là dần ra mắt một tính năng mới. |
Wat je doet als je naar een nieuwe site gaat is een soort van franchise uitrollen. Và việc cậu làm khi tới bất kì địa điểm mới nào là việc kinh doanh một thương hiệu nước ngoài. |
Door haar konden mijn jongeren, de meest rechtelozen en gemarginaliseerden, 100 tuinen uitrollen in de openbare scholen van New York City. Nhờ cô ấy, bọn trẻ của tôi, những đứa bị mất quyền bầu cử và bị cách ly ra khỏi xã hội, đã có thể làm ra 100 khu vườn cho những trường công lập ở New York. |
We deden proefprojecten in de VS, het VK, Japan en Australië, en nu kan ik met fierheid zeggen dat het Patentbureau van de VS universele, volledige en totale openheid zal uitrollen zodat alle patentaanvragen zullen openstaan voor burgerparticipatie, vanaf dit jaar. Chúng tôi đã kiểm soát việc làm ở Mỹ và Anh và Nhật và Úc, và giờ tôi rất vui khi tường thuật Văn Phòng Cấp Bằng Sáng Chế tại Mỹ sẽ thay đổi toàn cầu, hoàn chỉnh, và hoàn toàn công khai, để tất cả các ứng dụng được cấp bằng sáng chế giờ sẽ mở rộng cho công dân tham gia, bắt đầu từ năm nay. |
We willen dit platform uitrollen over de hele wereld, maar ik krijg nu al duizenden e-mails van mensen over de hele wereld -- professoren, onderwijzers, studenten, en andere archeologen -- die zo graag willen helpen. Chúng tôi sẽ mở rộng nền tảng này ra toàn thế giới nhưng tôi đã nhận được hàng ngàn email tham gia từ mọi người khắp thế giới -- giáo sư, giảng viên, sinh viên, và những nhà khảo cổ học khác -- những người rất nóng lòng được giúp. |
Als je een beetje leert, en je hebt een creatief idee, kan je iets bouwen, en je applicatie laten uitrollen voor miljoenen mensen op het internet, en je hebt niet veel middelen nodig om dat te doen. Nếu bạn học một chút đủ, nếu bạn có một ý tưởng sáng tạo, bạn có thể xây dựng cái gì đó, bạn có thể triển khai ứng dụng của bạn với hàng triệu người trên internet và điều này không thật sự lấy nhiều tài nguyên trên internet. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitrollen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.