valgo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ valgo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valgo trong Tiếng Ý.
Từ valgo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chân khoèo, người khoèo chân, khoèo chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ valgo
chân khoèo
|
người khoèo chân
|
khoèo chân
|
Xem thêm ví dụ
Valgo più da morto che da vivo! Cháu nên chết đi thì hơn. |
Devo dimostrare che valgo qualcosa. Tao phải chứng tỏ rằng tao có giá trị gì đó. |
Io non valgo 5.000 euro. Tôi không đáng giá 5.000 euro đâu. |
LT: Cerco qualcuno che abbia il senso del divertimento, sia audace, collaborativo, che abbia dei principi, un briciolo di passione per il pianeta, una persona perbene, con un senso di giustizia e che pensi che valgo qualcosa. LT: Tôi tìm kiếm người tính tình vui vẻ, mà táo bạo, thẳng thắn, có khả năng phản biện, sở hữu một đam mê dù bé nhỏ, người lịch sự, yêu sự công bằng và là người nghĩ tôi có giá trị. |
Ed io valgo meno della meta'di tuo marito. Mà anh thì không được bằng nửa chồng em. |
Non valgo tanto da farsi uccidere per me. Tôi ko đáng để anh mạo hiểm tính mạng. |
Andrò a cercare molly e le dimostrerò che valgo abbastanza. Con sẽ đi tìm Molly và cho cô ấy thấy con là người tốt thế nào |
La base su cui poggia la vergogna, è " Non valgo abbastanza, " -- un sentimento che noi tutti conosciamo: Điều đằng sau sự xấu hổ này, đó là " Tôi không đủ tốt, " -- chúng ta đều biết cảm giác này: |
Quanto valgo, eh? Em giá trị bao nhiêu hả? |
Sai chi sono e quanto valgo, vero? Cô... cô biết tôi là ai, tôi đáng giá như thế nào, phải không? |
Bello sapere quanto valgo per te. Tốt thật, vì biết được đời con với bố đáng giá bao nhiêu tiền. |
Valgo di piu'della posizione che ricopro. Tôi có thể làm tốt hơn những gì họ đang cho tôi làm. |
Valgo qualcosa. Tôi vẫn còn có giá trị nào đó. |
Io valgo molto piu'di 3 punti. Tôi phải hơn 3 chứ. |
" Valgo cosi'poco? ", dicevo io. " Cái đó có còn là chút giá trị? ". |
Le porto via un po'di tempo, ma valgo il disturbo. Tôi có thể làm tốn ít thời gian nhưng tôi xứng đáng vậy. |
Però l'avverto, come cameriere non valgo granché. Nhưng tôi cảnh báo cô, tôi không phải là người phục vụ tốt nhất. |
Anche se il mio aspetto non è un gran che e sono stata maltrattata e usata, valgo ancora tutti i miei venti dollari». Mặc dù tôi có thể không trông giống như tờ giấy bạc 20 đô la và mặc dù tôi đã bị tả tơi và xài qua, nhưng tôi vẫn đáng giá 20 đô la trọn vẹn.” |
Da solo, valgo più di tutte le vostre società insieme. Cá nhân tôi có giá trị hơn tất cả công ty của các vị gộp lại. |
Ho trovato una cosa in cui eccello, dove riconoscono quanto valgo! Cuối cùng thì tôi cũng đã tìm được đất dụng võ rồi! Có người cần tôi |
Ma [...] valgo ancora tutti i miei venti dollari’. Nhưng ... tôi vẫn đáng giá 20 đô la trọn vẹn.’ |
Non valgo abbastanza. Mình không xứng đáng. |
Devo dimostrare quanto valgo. Em cần phải chứng minh. |
Valgo 1000 ragazzi e Io sai. Ta giá trị hơn cả ngàn cậu bé và người biết điều đó. |
Vedrete quanto valgo. Ngài sẽ thấy là tôi đáng giá. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valgo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới valgo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.