vieira trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vieira trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vieira trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vieira trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Họ Điệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vieira
Họ Điệp
|
Xem thêm ví dụ
Porque la concha de vieira ha sido el icono y la insignia del paseo, y cada flecha que uno ha visto a lo largo de ese camino ha estado señalando debajo de una concha de vieira. Vì vỏ sò là minh chứng và huy hiệu cho quãng đường bạn đã đi, mỗi mũi tên chỉ lối bạn thấy dọc đường đều hướng về một vỏ sò dưới đất. |
Luego del derrocamiento de Vieira el 7 de mayo de 1999, Sanhá fue nombrado presidente interino por la junta militar presidida por Mané el 11 de mayo. Sau khi Vieira bị lật đổ ngày 07 tháng 5 năm 1999, Sanhá được bổ nhiệm làm quyền Chủ tịch của chính quyền quân sự dẫn đầu bởi Mane vào ngày 11 tháng 5. |
Consultado el 25 de febrero de 2019. «Wenger compares Diaby to Vieira». Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010. ^ a ă “Wenger compares Diaby to Vieira”. |
Y esto también sucede con el atún y las vieiras. Qui trình này áp dụng cho cả cá ngừ và sò điệp. |
Al entrar, lo primero que nos llama la atención son los montones de alimentos secos (setas, vieiras, orejas de mar, higos, frutos secos y otros comestibles) colocados en canastas a la entrada. Khi bước vào tiệm, chúng tôi chú ý trước hết đến những đống đồ khô—nấm, sò, bào ngư, trái vả, hạt và những thực phẩm khác—được trưng bày trong những thùng không nắp ở cửa ra vào. |
A veces, los jubilados-pescadores debían alcanzar casi el horizonte para poder encontrar almejas y vieiras. Đôi khi, những ngư lão nghỉ hưu phải lội ra xa tít để tìm trai, sò. |
Esto son vieiras caramelizadas con chatni de mango. Đây là sò điệp nướng với tương ớt và xoài. |
Felipe Neto Rodrigues Vieira (Río de Janeiro, 21 de enero de 1988) es un hombre de negocios, vlogger, actor, comediante y escritor luso-brasileño. Felipe Neto Rodrigues Vieira (sinh ngày 21 tháng 1 năm 1988) là một vlogger, diễn viên, diễn viên hài kịch, và nhà văn người Brasil. |
Pero como aprendimos de Samantha Power en su historia sobre Sergio Vieira de Mello, uno no puede embestir diciendo, " Tu estas equivocado, y yo tengo la razón. " Nhưng khi chúng ta học từ Samantha Power câu chuyện về Sergio Vieira de Mello, bạn không thể chỉ đơn giản nhảy vào và nói " Anh sai rồi, và tôi đúng. " |
El 14 de julio de 2011, Vieira anuncia su retirada del fútbol para asumir un nuevo cargo en el Manchester City, entrenando al equipo de reservas. Ngày 14 tháng 7 năm 2011, Vieira đã chính thức tuyên bố giã từ sự nghiệp cầu thủ và chuyển qua làm công tác huấn luyện ở Manchester City. |
Pero como aprendimos de Samantha Power en su historia sobre Sergio Vieira de Mello, uno no puede embestir diciendo, "Tu estas equivocado, y yo tengo la razón." Nhưng khi chúng ta học từ Samantha Power câu chuyện về Sergio Vieira de Mello, bạn không thể chỉ đơn giản nhảy vào và nói "Anh sai rồi, và tôi đúng." |
( El presidente de la fundación y jefe de ayuda Laurent Vieira de Mello & amp; Valerie Amos ) ( chủ tịch sáng lập và giám độc cứu trợ laurent vieira de mello & amp; valerie amos ) |
Aunque fue crítico tanto con los rebeldes como con Vieira, focalizó más sus críticas en este último. Mặc dù ông đã phê bình quân nổi dậy và Vieira, ông tập trung nhiều hơn những lời chỉ trích đối với Vieira. |
Vieira emigró a Francia desde Senegal cuando tenía 8 años y no volvió a ese país hasta 2003. Sinh ra tại Sénégal, gia đình anh chuyển đến Pháp năm anh lên 8 tuổi và anh không quay lại Senegal cho đến năm 2003. |
Para tratar de resolver este problema me volqué hacia un hombre del que muchos de ustedes tal vez no hayan escuchado, un brasileño llamado Sergio Vieira de Mello el cual, como dijo Chris, fue " volado " en Irak el el 2003. Nơi mà tôi quay sang để trả lời câu hỏi đó là với một người đàn ông mà nhiều người trong các bạn chưa từng nghe đến, một người Brazil tên Sergio Vieira de Mello, như Chris đã nói, anh đã bị nổ tung ở Iraq năm 2003. |
Para tratar de resolver este problema me volqué hacia un hombre del que muchos de ustedes tal vez no hayan escuchado, un brasileño llamado Sergio Vieira de Mello el cual, como dijo Chris, fue «volado» en Irak el el 2003. Nơi mà tôi quay sang để trả lời câu hỏi đó là với một người đàn ông mà nhiều người trong các bạn chưa từng nghe đến, một người Brazil tên Sergio Vieira de Mello, như Chris đã nói, anh đã bị nổ tung ở Iraq năm 2003. |
Crisis emigrante europea Marta Vieira Nadia Nadim Obiajuru, Nomso (31 de octubre de 2016). European migrant crisis ^ Obiajuru, Nomso (31 tháng 10 năm 2016). |
La profesora Ana Luisa Vieira de Mattos, de la Universidad de São Paulo (Brasil) afirma que algunas de las razones por las que surgen problemas con la juventud son “la supervisión paterna deficiente, la carencia de normas y de comunicación, el abandono y la indiferencia o la apatía”. Giáo sư Ana Luisa Vieira de Mattos thuộc Trường Đại Học São Paulo, Brazil, lưu ý rằng một số lý do khiến giới trẻ có vấn đề là “sự giám sát lỏng lẻo của cha mẹ, thiếu kỷ luật, thiếu trò chuyện, bỏ bê, thờ ơ, hoặc lãnh đạm”. |
En la tarde del 19 de diciembre de 1999, el 127 gobernador portugués de Macao Vasco Joaquim Vieira Rocha bajó las banderas en Macao, que fue el preludio de la ceremonia para el establecimiento de la Región Administrativa Especial de Macao. Chiều ngày 19 tháng 12 năm 1999, Thống đốc Ma Cao thứ 127 của Ma Cao Vasco Joaquim Rocha Vieira đã hạ cờ ở Ma Cao, đây là khúc dạo đầu của buổi lễ thành lập Đặc khu hành chính Ma Cao. |
Su designación para suceder a Vieira se intentó hacer en respeto a la Constitución, y debía ocupar el cargo hasta las nuevas elecciones que debían celebrarse a fin de año. Việc bổ nhiệm ông kế nhiệm Vieira được dự định là để phù hợp với hiến pháp, và dự kiến ông sẽ giữ chức này cho đến khi cuộc bầu cử mới có thể được tổ chức vào cuối năm đó. |
La profesora Ana Luisa Vieira de Mattos hizo el siguiente comentario de interés: “Lo importante no es el tipo de familia, sino la calidad de la relación. Giáo sư Ana Luisa Vieira de Mattos đưa ra lời bình luận lý thú như sau: “Điều quan trọng không phải là loại gia đình mà là chất lượng của mối quan hệ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vieira trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vieira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.