viento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ viento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gió, kèn trum-pet. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viento
giónoun (movimiento en masa del aire en la atmósfera) El viento voló el techo de nuestra casa. Mái nhà của chúng tôi bị gió tốc. |
kèn trum-petnoun |
Xem thêm ví dụ
Los árboles que se doblan con el viento aguantan mejor las tormentas. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
Aquí hay otro, el sicomoro, cuyo polen lo dispersa también el viento. Lần này là cây sung dâu, phân tán nhờ gió. |
Profundamente en los bosques lejanos vientos de una manera laberínticas, llegando a la superposición de estímulos montañas bañadas en su ladera de la colina azul. Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. |
Algún día correré como el viento. Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió. |
Estos comprenden que los cuatro ángeles de la visión profética que tuvo el apóstol Juan están “reteniendo los cuatro vientos de la tierra, para que no [sople] viento alguno sobre la tierra”. Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
En las partes costeras del occidente de México, los fuertes vientos derribaron los árboles, mientras que las fuertes lluvias provocaron deslaves. Tại những vùng ven biển Tây Mexico, gió mạnh làm cây cối gãy đổ còn mưa thì gây ra những trận lở đất. |
Rápido como el viento. Kỳ tật như phong |
Pero los hermanos no desistieron, pues recordaban las palabras de Eclesiastés 11:4: “El que está vigilando el viento no sembrará; y el que está mirando las nubes no segará”. Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
¡ Oh, Lo que el viento se llevó! Oh, Cuốn theo chiều gió! |
Valiéndose de esta revista, que editaban desde 1879, habían estado publicando las verdades del Reino contra viento y marea. Từ năm 1879 trở đi, bất chấp nhiều khó khăn trở ngại, họ đã cung cấp các lẽ thật Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời qua việc xuất bản tạp chí này. |
Cuando el viento sopla en el océano, mueve consigo las capas superiores del agua. Khi thổi qua đại dương, gió kéo theo các lớp nước trên cùng. |
Uno de los instrumentos de viento favoritos en Israel era la flauta. Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo. |
Al amanecer los marineros cortaron las cuerdas de las anclas, desataron los remos e izaron el trinquete al viento. Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió. |
La tormenta había terminado y la niebla gris y las nubes habían sido arrastrados por la noche por el viento. Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió. |
Debemos mantenernos firmes contra el viento. Chúng ta phải đẩy lui luồng gió. |
El polvo de desiertos grandes puede ser movido a grandes distancias desde su lugar de origen por los vientos dominantes, y los vientos que son acelerados por una topografía agreste y que están asociados con tormentas de polvo han recibido nombres regionales en diferentes partes del mundo debido a su efecto significativo sobre estas regiones. Nhờ gió, bụi từ sa mạc lớn có thể được di chuyển một khoảng cách rất lớn từ khu vực gốc của nó; gió được tăng tốc bởi địa hình gồ ghề và kết hợp với các đám bụi đã được đặt tên theo khu vực ở các bộ phận khác nhau của thế giới vì tác dụng đáng kể của chúng trên các vùng đất đó. |
Y descendió la lluvia y vinieron las inundaciones y soplaron los vientos y dieron con ímpetu contra aquella casa, pero no se hundió, porque había sido fundada sobre la masa rocosa” (Mateo 7:24, 25). Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”. |
Una buena forma de hacer electricidad, es haciendo que las nubes soplen y hagan girar los molinos de viento una y otra vez pero Mark Zuckerberg eligió el sucio y viejo carbón. Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn |
Para hacer los balcones más cómodos por un tiempo más largo durante el año, estudiamos el viento con simulaciones digitales, por lo que el efecto de las formas balcón rompe el viento y confunde el viento y hace que los balcones más cómodos y con menos viento. Để ban công thêm phần thoải mái vào các khoảng thời gian khác nhau trong năm, chúng tôi nghiên cứu gió bằng mô phỏng kỹ thuật số, nhằm thiết kế hình dạng ban công làm giảm tốc độ gió, phân tán gió, giúp ban công thoải mái và ít gió hơn. |
" Maestro, ¿son las ramas las que se mueven o es el viento? " " Thưa thầy, cành cây tự cử động hay là vì gió lay thế ạ? " |
En cuanto estuvo entre las hileras de trigo, concentrado únicamente en la luz, el viento ocultó su presencia. Đến khi ông lọt vào giữa những luống ngô rồi, tập trung tâm trí vào luồng sáng, thì gió ngụy trang cho ông. |
Entablan una discusión por el tema hasta que interviene un tercer monje: "Lo que se mueve no es ni la bandera ni el viento: son sus mentes". Họ tranh qua cãi lại, đến khi vị thiền sư thứ ba can thiệp: "Chằng phải cờ cũng chẳng phải gió động mà là tâm hai vị động." |
27:4, 5). Pero, como siempre, el apóstol proclamó las buenas nuevas contra viento y marea. Tuy nhiên, chúng ta có thể hình dung cảnh Phao-lô nắm lấy mọi cơ hội để chia sẻ tin mừng. |
Este viento las arrastrará por aquí. Gió sẽ thổi chúng tới đây. |
(Sonido de lluvia y viento) (Tiếng mưa và gió gào) |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới viento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.