viejo verde trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viejo verde trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viejo verde trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ viejo verde trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dê, Dê, người dâm dục, người dâm đãng, người có máu dê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viejo verde
dê(goat) |
Dê(goat) |
người dâm dục(goat) |
người dâm đãng(goat) |
người có máu dê(goat) |
Xem thêm ví dụ
¿Ese viejo verde? Lão già dê đó hả? |
¡ Viejo verde! Lão già bẩn thỉu. |
Viejo verde Ông già xấu xa |
Un Camry viejo, color verde brillante. Một chiếc Camry cũ, màu xanh lá tươi. |
¿Vas a meterte en el barco con ese viejo verde? Anh sẽ lên chiếc du thuyền với lão già bẩn thỉu đó? |
Durante el Movimiento Verde Iraní, los protestantes usaron internet y corrieron la voz a la vieja usanza para coordinar sus manifestaciones. Trong Phong trào Xanh của Iran, người biểu tình đã sử dụng internet và truyền miệng để kêu gọi tham gia diễu hành. |
Visitamos viejas ciudades amuralladas derrumbadas, hospedándonos en pequeños hotelillos, trepándonos a los techos para beber Vinho Verde y ver la puesta del sol y jugar damas. Chúng tôi đã ở những phố cổ xập xệ và bao vây bởi những bức tường trong những khách sạn nhỏ bé, chúng tôi trèo lên mái nhà, uống Vinho Verde ngắm mặt trời lặn và chơi cờ đam. |
(Risas) Pues soy más vieja que George Burns cuando dijo: "A mi edad, ni siquiera compro plátanos verdes". (Cười lớn) Vì bây giờ tôi lớn tuổi hơn George Burns tại thời điểm ông ���y nói rằng, "Vào tuổi của tôi, tôi thậm chí không mua nổi những trái chuối sống." |
Y mientras estaba ahí, cavilando sobre un viejo y desconocido mundo pensé en la sorpresa de Gatsby al ver por primera vez la luz verde en el muelle de Daisy. Và khi tôi đứng đó, nghiền ngẫm về thế giới tưởng tượng cũ kỹ Tôi nghĩ về thắc mắc của Gatsby khi lần đầu anh ấy thấy ánh sáng xanh từ phía cầu cảng của Daisy.. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viejo verde trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới viejo verde
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.