visible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ visible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visible trong Tiếng pháp.

Từ visible trong Tiếng pháp có các nghĩa là rõ rệt, rõ, cái hữu hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ visible

rõ rệt

adjective

b) Que s’est-il passé en octobre 1914, et comment cela est-il devenu visible ?
(b) Điều gì xảy ra vào tháng 10 năm 1914 và có bằng chứng rõ rệt nào?

adjective

Des marques rouges sont visibles sur ses fesses.
Dấu roi nhìn thấy trên lưng cổ.

cái hữu hình

adjective

Xem thêm ví dụ

Comment Dieu peut- il être le Chef d’une organisation humaine visible ?
Làm thế nào một tổ chức hữu hình của loài người có thể được Đức Chúa Trời cai trị?
Grâce à ces extensions, vos annonces sont plus visibles et attirent davantage les mobinautes.
Các phần mở rộng này giúp quảng cáo của bạn nổi bật và hấp dẫn hơn với các khách hàng trên thiết bị di động.
Il a loué le Créateur, qui a fait en sorte que notre planète ne repose sur rien de visible et que les nuages chargés d’eau restent en suspension au-dessus de la terre (Job 26:7-9).
Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất.
Si vous utilisez les stratégies d'enchères "CPC optimisé", "CPC manuel" ou "CPM visible", vous pouvez également définir des ajustements des enchères afin de mieux contrôler où et quand vos annonces sont diffusées.
Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo.
D'accord, visiblement, je...
tôi... giữ tôi làm con tin.
Grande comète de 1861 C/1861 J1 La Grande comète de 1861, officiellement nommée C/1861 J1 et 1861 II, est une comète non périodique qui fut visible à l’œil nu pendant environ 3 mois.
Sao chổi lớn năm 1861, mã hóa số chính thức C/1861 J1 và 1861 II, là một sao chổi không định kỳ có thể nhìn thấy bằng mắt thường trong khoảng 3 tháng.
Le poisson-perroquet est l’un des poissons les plus visibles et attrayants des récifs coralliens.
Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô.
13 Aujourd’hui, l’organisation visible de Dieu reçoit, elle aussi, des directives théocratiques.
13 Ngày nay tổ chức hữu hình của Đức Chúa Trời cũng nhận được sự hướng dẫn và chỉ huy thần quyền.
Visiblement, les deux disciples ne comprennent pas la signification de ces évènements.
Rõ ràng hai môn đồ này rất bối rối, không hiểu ý nghĩa của chuyện đã xảy ra.
Cet article vous explique comment modifier vos enchères au coût par clic (CPC) et au coût par mille impressions visibles (CPM visible).
Bài viết này giải thích cách chỉnh sửa giá thầu chi phí mỗi lần nhấp (CPC) và giá thầu giá mỗi nghìn lần hiển thị có thể xem (CPM có thể xem).
Le nombre d'impressions visibles est indiqué dans les rapports relatifs à votre campagne.
Số lần hiển thị có thể xem hiển thị trong báo cáo chiến dịch của bạn.
On peut alors être perplexe à la lecture de 1 Rois 8:8 : “ Les barres étaient longues, si bien que les extrémités des barres étaient visibles depuis le Saint sur le devant de la pièce la plus retirée, mais elles n’étaient pas visibles de l’extérieur.
(Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”.
Identification de la partie visible
Nhận diện tổ chức hữu hình
L'autre chose qui nous a un peu pris par surprise c'est que ces photorécepteurs détectent tous des longueurs d'ondes du spectre visible différentes, et nous pouvons le prédire en nous basant sur leurs séquences d'acides aminés.
Một điều khác khiến chúng tôi hơi bất ngờ là các tế bào cảm quang phát hiện các bước sóng ánh sáng khác nhau và chúng tôi dự đoán thông qua chuỗi amino axit của chúng.
Par exemple, si un éditeur s'engage à diffuser 100 millions d'impressions visibles, 150 millions d'impressions (visibles et non visibles) pourraient en réalité être nécessaires pour atteindre cet objectif si le taux de visibilité de l'éditeur n'est que de 67 %.
Ví dụ: nếu nhà xuất bản ký hợp đồng cung cấp 100.000.000 lần hiển thị có thể xem, thì trong thực tế, có thể phải mất 150.000.000 lần hiển thị (bao gồm cả lần hiển thị có thể xem và không thể xem) để đạt được mục tiêu này vì nhà xuất bản chỉ có tỷ lệ xem 67%.
Le rideau dissimulait l’Arche, mais les barres, qui dépassaient de chaque côté de celle-ci, pouvaient être visibles par l’interstice.
Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở.
Les apostats prétendent parfois adorer Jéhovah et croire en sa Parole, mais ils rejettent la partie visible de son organisation.
(Ma-thi-ơ 13:36-39) Những kẻ bội đạo có thể tự nhận rằng họ thờ phượng Đức Giê-hô-va và tin Kinh Thánh, nhưng bác bỏ tổ chức hữu hình của Ngài.
Dans le temple de la vision, il manque dans la cour intérieure quelque chose qui était très visible dans la cour du tabernacle et dans le temple de Salomon : un grand bassin, appelé par la suite une mer, dans lequel les prêtres se lavaient (Exode 30:18-21 ; 2 Chroniques 4:2-6).
Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân.
Comme Bala viendra lui-même parler à TED, je ne vais pas y passer trop de temps aujourd'hui, je vais juste vous dire qu'il réussit vraiment à rendre visible l'invisible.
Bởi vì Bala sẽ tự mình diễn thuyết tại TED tôi sẽ không dành nhiều thời gian cho anh ấy hôm nay, ngoài việc nói rằng anh ấy thực sự thành công trong việc biến những thứ vô hình trở nên hữu hình.
b) Comment la pureté de Jéhovah se manifeste- t- elle dans sa création visible ?
(b) Sự thanh sạch của Đức Giê-hô-va được thể hiện trong các tạo vật của Ngài như thế nào?
Une fois que vous avez importé les statistiques du site pour la vue Google Analytics que vous souhaitez examiner dans Google Ads, il faut un certain temps pour que les données soient importées et visibles dans Google Ads.
Sau khi bạn nhập các chỉ số trang web cho chế độ xem Google Analytics mà bạn muốn xem trong Google Ads, phải mất một thời gian để nhập và hiển thị dữ liệu trong Google Ads.
la route visible, puis invisible
con đường bị nhìn thấy, rồi lại không thấy,
Les revenus estimés, qui sont visibles dans vos rapports, offrent une estimation proche de l'activité de compte récente dès qu'elle est disponible.
Thu nhập ước tính, được hiển thị trong báo cáo của bạn, cung cấp số liệu ước tính gần đúng về hoạt động tài khoản gần đây sớm nhất có thể.
Nous avons eu et nous avons toujours besoin de l’aide que Jéhovah nous accorde avec amour au moyen de son organisation visible.
Trái lại, chúng ta đã cần đến và còn tiếp tục cần đến sự giúp đỡ đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va qua trung gian tổ chức hữu hình của Ngài.
Mais elle existe, contrairement aux voitures qui se sont développées si rapidement et en bon ordre, en fait le système scolaire est visiblement un héritage du 19ème siècle, à partir d'un modèle bismarckien de scolarité allemande qui a été repris par les réformateurs anglais, et souvent par des missionnaires religieux, repris dans les États-Unis en tant que force de cohésion sociale, puis au Japon et en Corée du Sud, quand ils ont développé.
Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.