zangado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zangado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zangado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ zangado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tức giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zangado
tức giậnadjective (Irritado, em temperamento, demonstrando ira.) Não estou nada zangado, se é o que pensas. Anh không hề tức giận, nếu em đang nghĩ vậy. |
Xem thêm ví dụ
Com quem a lua está zangada? Mặt trăng nổi giận với ai? |
Consigo sentir o Jack a ficar zangado com isto. Tôi dám chắc Jack sẽ giận về chuyện này. |
Ficamos zangadas, frustradas e censuramos a nós mesmas e aos outros; e quando isso acontece não podemos ser a fonte de amor que precisamos ser para nos tornarmos instrumentos nas mãos do Pai Celestial. Chúng ta tức giận, chúng ta trở nên nản chí, chúng ta trách móc mình và những người khác—và khi làm như vậy, chúng ta không thể là nguồn tình thương mà chúng ta cần trở thành nếu chúng ta trở thành một công cụ trong tay Cha Thiên Thượng. |
Ela estava assustada, ela estava zangada. Cô ấy thay đổi thái độ. Cô ấy tức giận. |
Não pode ter medo, mas pode ficar zangado? Mày không biết sợ nhưng mày có thể tức tối chứ? |
Cinco pessoas muito más, muito zangadas, que têm poderes. Năm người rất xấu, và rất hung tợn, có siêu năng lực. |
Sobretudo se temos fome e os filhos também e os filhos dos vizinhos e toda a vizinhança, então ficamos mesmo zangados. Đặc biệt là khi bạn và con của bạn đói, hàng xóm xung quanh của bạn cũng vậy thì bạn sẽ rất là dữ dằn. |
Não está aborrecida devido a isto, está zangada porque tossi sangue para cima de si. Cô không tức về chuyện đó cô tức vì tôi đã ho ra máu lên người cô. |
Assim que o nome do Presidente Monson foi apresentado para ser apoiado, fiquei zangada e um pouco amargurada, porque não acreditava que ele seria capaz de fazer o trabalho. Khi Chủ Tịch Monson được đề nghị để chúng ta biểu quyết tán trợ, thì tôi cảm thấy tức giận và có phần nào cay đắng, vì tôi không nghĩ rằng ông có thể thành công. |
Bill, não estou zangado com você. tao đâu có giận mày. |
O tempo parecia zangado por elas terem conseguido levar os dois braçados de lenha. Giống như bão giận dữ vì các cô đã ôm đi hai bó củi. |
Seus irmãos estavam zangados com ela porque o jovem pastor que ela amava a havia convidado para um passeio num belo dia de primavera. Các anh nàng giận vì chàng chăn chiên mà nàng yêu đã rủ nàng đi dạo vào một ngày xuân đẹp trời. |
Não fiques zangada. Đừng có giận. |
Logo em seguida, Ashley foi correndo dizer-lhe, zangada, que Andrew não queria dividir. Chẳng bao lâu, Ashley chạy vào, tức giận vì Andrew không chịu chia sẻ. |
Tens a certeza de que não estás zangada? Em có chắc là không tức không? |
E depois há o Luke, que lavou o chão do quarto de um jovem em coma, por duas vezes, porque o pai do jovem, que tinha estado de vigília durante seis meses, não viu Luke fazê-lo da primeira vez, e o pai ficou zangado. Và sau đó là Luke, người đã cọ rửa sàn nhà hai lần trong một phòng bệnh của người đàn ông trẻ bị hôn mê bởi vì cha của người đàn ông đó, người đã buộc phải thức đêm trong sáu tháng, đã không nhìn thấy Luke trong lần lau nhà đầu tiên của cậu, và cha người bệnh đã tức giận. |
Ele não está zangado, só não gosta é de ti. Anh ấy không cáu bẳn, không phải như anh. |
Estás zangada comigo? Vậy em giận anh à? |
Não estejas zangada. Đừng giận mà. |
Contudo, é mais fácil governar súbditos contentes do que zangados. Nhưng, cai trị những thần dân vui vẻ vẫn dễ hơn những kẻ oán giận. |
No entanto, quando soube que a cidade de Nefia tinha sido capturada pelos lamanitas, ficou zangado com o governo por deixar de enviar reforços. Tuy nhiên, khi ông biết được rằng thành phố Nê Phi Ha đã bị quân La Man chiếm cứ, ông đã tức giận vì chính quyền đã thờ ơ không gửi quân tiếp viện. |
Nunca fica zangada com nada. Cô chẳng bao giờ buồn bực vì bất cứ gì. |
Quando eu tinha 27 anos, ouvir a súplica desesperada de um pai escravo, cuja filha estava prestes a ser vendida a um bordel, fez-me ficar zangado. Khi tôi 27, nghe về hoàn cảnh của một người cha nô lệ con gái ông sắp bị bán cho một nhà thổ khiến tôi tức giận. |
Não, estás muito zangado. Có, anh rất bực tức. |
Outros estão zangados, magoados ou desiludidos. Những người khác thì tức giận, bị tổn thương hoặc vỡ mộng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zangado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới zangado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.