zich verontschuldigen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zich verontschuldigen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zich verontschuldigen trong Tiếng Hà Lan.

Từ zich verontschuldigen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xin lỗi, tạ lỗi, giải thích, tha thứ, thứ lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zich verontschuldigen

xin lỗi

(apologise)

tạ lỗi

(apologise)

giải thích

tha thứ

thứ lỗi

Xem thêm ví dụ

De president laat zich verontschuldigen.
Tổng thống gửi lời xin lỗi đến.
Nu u prinses Silda en het hoofd van Cobra heeft, kunt u zich verontschuldigen met meer goud.
Tôi đã mang về công chúa và đầu Mãng xà
Zoals ik al zei, de President zal zich verontschuldigen.
Như tôi đã đề cập, Tổng thống sẽ đứng ra xin lỗi.
Hij laat zich verontschuldigen.
Ông ấy gửi lời xin lỗi.
Hij liep met me naar huis, greep mijn vader bij de keel, en liet hem zich verontschuldigen.
Anh ấy đưa tôi về nhà, túm cổ bố, bắt ông ấy xin lỗi.
Waarom kan hij niet gewoon komen en zich verontschuldigen?
Sao ông ấy không chịu xin lỗi chứ?
Hij blijft zich verontschuldigen.
Anh ấy chẳng nói gì ngoài câu xin lỗi.
Zonder de centrale katten om te kopen, kan ze niets doen, alleen zich verontschuldigen.
Nếu không hối lộ cho mèo trung ương, họ cũng không thể làm được gì, chỉ có thể đứng ra xin lỗi.
Het lijkt erop dat kerken steeds vaker de verantwoordelijkheid op zich nemen en zich verontschuldigen voor wat zij door de eeuwen heen hebben gedaan.
Hình như càng ngày càng có nhiều trường hợp nhà thờ nhận lỗi và xin lỗi về những điều họ đã gây ra trong nhiều thế kỷ qua.
En toch, hoe volmaakt het er ook uitziet en smaakt, Harriet zal zich verontschuldigen voor iets wat volgens haar de perfecte norm niet haalt.
Nhưng chắc chắn là bất luận có thứ gì trông hoàn hảo và ăn ngon miệng đến đâu đi nữa, thì Harriet cũng sẽ xin lỗi về một điều gì đó mà bà ấy nghĩ là không hoàn hảo.
Mensen in onze positie moeten zich niet verontschuldigen.
Những người ở vị trí của chúng ta không cần phải xin lỗi.
Ik ben het die zich moet verontschuldigen
Tôi mới phải xin lỗi
Meneer Henfrey was van plan om zich te verontschuldigen en te trekken, maar deze verwachting gerustgesteld hem.
Ông Henfrey có dự định xin lỗi và rút lui, nhưng dự đoán yên tâm anh ta.
Zij zou zich moeten verontschuldigen.
Người cần nói xin lỗi là họ.
Deze persoon begint met zich te verontschuldigen voor het feit dat het vertaald werd met een computer.
Người này bắt đầu bằng việc xin lỗi về việc bài đăng này được dịch với một máy tính.
Als u hem vraagt zich te verontschuldigen, denk ik dat hij dat doet.
Nếu anh ngỏ lời, Tổng thống sẽ đồng ý đứng ra xin lỗi.
Hij illustreerde ook wat het wil zeggen ’zich te verontschuldigen’.
Ngài cũng cho thấy một người có thể thoái thác trách nhiệm của tín đồ Đấng Christ như thế nào.
En hij is klaar om zich te verontschuldigen.
Ông ấy đã sẳn sàng nói lời xin lỗi.
De verdachte is aangehouden en ze dwingen hem mijn fiets terug te geven en zich te verontschuldigen.
Khi nghi phạm bị bắt giữ, thắng bé bị ép trả xe cho tôi, và phải xin lỗi.
De President is niet van plan zich te verontschuldigen, dus dumpt u alles maar op mij?
Tổng thống không đứng ra xin lỗi, nên mọi thứ đều dổ cho tôi?
Is de overheid niet bereid om zich te verontschuldigen?
Xin hỏi, chính phủ có ý định đưa ra lời xin lỗi hay không?
Hij zou zich nooit verontschuldigen.
Nó sẽ không bao giờ xin lỗi.
Hij is bereidt om zich te verontschuldigen.
Ông ấy sẽ có 1 lời xin lỗi ngắn.
Gevangenen werden gevraagd om zich te verontschuldigen.
Một số tù binh được ân xá.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zich verontschuldigen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.