zonnig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zonnig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zonnig trong Tiếng Hà Lan.

Từ zonnig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hạnh phúc, mừng, nắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zonnig

hạnh phúc

adjective (Een gevoel van voldoening, plezier of welbevinden hebbende, vaak voortkomend uit een positieve situatie of omstandigheden.)

mừng

adjective (Een gevoel van voldoening, plezier of welbevinden hebbende, vaak voortkomend uit een positieve situatie of omstandigheden.)

nắng

adjective

Met een zonnige dag, kan ze buiten in de tuin zitten.
Ngày nắng, con bé có thể ngồi xe lăn ra đường.

Xem thêm ví dụ

Hij zei: ‘Ik had een zonnig gevoel.’
Nó nói: “Con cảm thấy như ánh nắng mặt trời.”
In tegenstelling tot de avond ervoor was het weer erg mooi en zonnig.
Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm.
Prachtig en veilig en zonnig.
Một ngày đẹp, an toàn và nhiều nắng.
Dat is Odysseus als oude man, die niet meer wil dan zich terugtrekken in een zonnige villa met zijn vrouw Penelope, even buiten Ithaca - het andere.
Đó là Odysseus lúc về già Một người chẳng muốn gì hơn ngoài việc nghỉ hưu ở một điền trang ấm áp ánh nắng với cô vợ Penelope của mình ở ngoài thành Ithaca.
Maar op een zonnige Mexicaanse dag... zegt je witwasser dat je 30 miljoen tekortkomt.
Nhưng vào một ngày đẹp trời tên rửa tiền nội bộ bỗng nhiên thông báo cô bị thiếu mất 30 triệu.
Of de Muhlenbergs schildpad, die natte weiden, insecten en zonnige plekken nodig heeft.
Hay như loài rùa ở vùng đầm lầy cần những đồng cỏ ướt, côn trùng và những nơi có ánh mặt trời.
Nee, het is zonnig.
Không, trời đang nắng.
IN NEW YORK (VS) was 14 september 2002 een warme, zonnige dag.
NGÀY 14-9-2002 ở New York, Hoa Kỳ, là một ngày nắng ấm.
Ik keek een paar die snel werden opgesloten in elkaars omvat, in een klein zonnig vallei te midden van de chips, die nu op de middag bereid zijn te vechten totdat de zon onderging, of het leven ging.
Tôi đã xem một cặp vợ chồng mà đã nhanh chóng bị khóa trong bao trùm của nhau, trong một chút nắng thung lũng giữa lúc các chip, hiện tại giữa trưa chuẩn bị sẵn sàng để chiến đấu cho đến khi mặt trời đã đi xuống, hay cuộc sống đã đi ra ngoài.
Maar in't vliegtuig is iets gebeurd en nu ziet alles er zonnig uit.
Nhưng có chuyện xảy ra trên máy bay và mọi chuyện trở nên tiền hung hậu cát.
Weldra studeerden we af en op 10 december 1954 gingen we in het winterse New York aan boord van een vliegtuig, enthousiast over het vooruitzicht zuidwaarts naar onze nieuwe toewijzing in het zonnige Rio de Janeiro (Brazilië) te vliegen.
Chẳng bao lâu, chúng tôi tốt nghiệp, và vào mùa đông ngày 10-12-1954, chúng tôi lên máy bay tại Thành Phố New York, náo nức trông mong nhận nhiệm sở mới tại Rio de Janeiro tràn ngập ánh nắng, thuộc Brazil.
Maar terug naar mijn verhaal. Mijn neven en ik werden ’s ochtends wakker op een zonnige dag met een prachtige lucht.
Trở lại câu chuyện kể của tôi, các anh em họ của tôi và tôi thức dậy vào buổi sáng với ánh nắng rực rỡ và trời quang đãng.
Uitsluitend bekering leidt tot de zonnige plateaus van een beter leven.
Chỉ có sự hối cải mới dẫn đến một cuộc sống tốt hơn.
We wilden een buitenruimte creëren die zo comfortabel is dat mensen er in de vroege namiddag kunnen heengaan, zelfs in deze zonnige en hete zomermaanden. Ze kunnen er heen om hun families te ontmoeten en zich te vermaken.
Chúng tôi muốn tạo một không gian ngoài trời thoải mái đến mức người ta có thể đến đó và buổi trưa, kể cả những tháng hè nắng nóng, họ có thể tận hưởng và gặp gỡ cùng gia đình.
Wat heeft een zonnige plek nodig?
Vậy một nơi như vậy cần cái gì?
Als ik zo zonnig als ik maar kon ‘Hoi, mevrouw Dubose’ zei, kreeg ik als antwoord: “Zeg geen hoi tegen mij, akelig kind!
Nếu tôi vui vẻ nói với bà, “Hê, bà Dubose,” tôi sẽ nhận câu trả lời., “Đừng có nói hê với ta, đồ con gái xấu xa!
Op een mooie zonnige morgen vroeg ik mijn bijna achtjarige kleindochter, Vicky, of ze zin had in een wandelingetje naar het meer dat toevallig ook dienst doet als spaarbekken voor onze mooie stad.
Vào một buổi sáng đẹp trời đầy ánh nắng, tôi rủ đứa cháu nội gái gần tám tuổi của tôi cùng đi bộ đến gần một cái hồ, mà thật sự là một cái bể chứa nước cho thành phố xinh đẹp của chúng tôi.
Hier begint een zonnige...
Sản phẩm mới nhất của chúng tôi, Octa 8...
Je kunt wel zeggen dat Sunnyside weer zonnig is.
" Tôi đoán là các bạn có thể nói Sunnyside đã lại tràn ngập ánh nắng! "
De lucht was veranderd van helder, zonnig koud, het rijden hagel en mist.
Bầu trời đã thay đổi từ rõ ràng, nắng lạnh, lái xe mưa tuyết và sương mù.
Het klimaat is typisch mediterraan, gekenmerkt door milde en vochtige winters en hete, droge en winderige zomers met een hoog percentage zonnige dagen.
Khí hậu thường Địa Trung Hải, đặc trưng bởi mùa đông nhẹ và ẩm ướt và mùa hè nóng, khô và gió với một tỷ lệ phần trăm cao của những ngày nắng.
Mijn neven en ik werden ’s ochtends wakker op een zonnige dag met een prachtige lucht.
Hai người anh em họ và tôi thức dậy vào buổi sáng với ánh nắng rực rỡ và trời quang đãng.
Deze rotplek is te zonnig.
Chỗ chó chết này nắng quá.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zonnig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.