agradar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agradar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agradar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ agradar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là làm ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agradar
làm ơnverb |
Xem thêm ví dụ
É claro que nem todos os jovens que tentam agradar a Jeová têm uma situação familiar ideal. Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
E agradar a Jeová. chúng ta nguyện cùng thương xót như Cha. |
Número três, agradar a todas as pessoas algumas vezes. Số ba, làm mọi người vui lòng trong vài thời điểm. |
(Gênesis 39:9) Ele não agiu dessa maneira só para agradar seus familiares; eles moravam bem longe dali. (Sáng-thế Ký 39:9) Hành động của Giô-sép không phải chỉ để làm vui lòng gia đình, vì lúc ấy ông sống rất xa nhà. |
(1 Timóteo 3:8) Se você deseja agradar a Jeová, portanto, evite todo tipo de jogos de azar, incluindo loterias, bingos e apostas em corridas de cavalo. (1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược. |
Se estivermos realmente interessados em agradar a Deus, não devemos avaliar seriamente a exatidão de nossas crenças a respeito dele? Nếu chúng ta thật sự muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời, chẳng lẽ chúng ta không nên xem xét nghiêm túc sự xác thật của những gì chúng ta tin về Ngài hay sao? |
Nestes últimos dias, os que querem agradar a Jeová e ganhar a vida não podem hesitar em fazer a escolha entre o certo e o errado, entre a congregação de Deus e o mundo corrupto. Trong những ngày cuối cùng này, những ai muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va và muốn được sự sống không thể chần chừ trong việc lựa chọn giữa điều đúng và sai, giữa hội thánh của Đức Chúa Trời và thế gian suy đồi. |
No entanto, se não acrescentarmos à nossa perseverança a devoção piedosa, não conseguiremos agradar a Jeová e não obteremos a vida eterna. Tuy nhiên, nếu không thêm cho sự nhịn nhục lòng tin kính, chúng ta không thể làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va và sẽ không được sự sống đời đời. |
A Bíblia nos lembra: “Sem fé é impossível agradar-lhe bem, pois aquele que se aproxima de Deus tem de crer que ele existe e que se torna o recompensador dos que seriamente o buscam.” Kinh Thánh nhắc nhở: “Không có đức-tin, thì chẳng hề có thế nào ở cho đẹp ý Ngài; vì kẻ đến gần Đức Chúa Trời phải tin rằng có Đức Chúa Trời, và Ngài là Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài”. |
A publicidade bem-sucedida usa engenhosas palavras e imagens para agradar aos anseios e desejos do consumidor. Những quảng cáo thành công dùng những từ ngữ và hình ảnh khéo léo để gợi lòng ham muốn và sự mê thích của khách hàng. |
Tentar agradar aos outros antes de agradar a Deus é inverter os dois primeiros grandes mandamentos. Việc cố gắng để làm hài lòng người khác trước khi làm hài lòng Thượng Đế là làm ngược lại với các giáo lệnh thứ nhất và thứ hai. |
Os verdadeiros cristãos são motivados primariamente pelo desejo de agradar a Jeová — não de enriquecer a si mesmos. Ngày nay, tín đồ thật của Đấng Christ chủ yếu được thúc đẩy bởi ước muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va—không vì muốn làm giàu cho bản thân. |
O maior desejo deles é agradar ao Senhor e ajudar os filhos de Deus a retornar à Sua presença. Khao khát lớn nhất của họ là làm hài lòng Chúa và giúp đỡ con cái của Thượng Đế trở lại nơi hiện diện của Ngài. |
Ou disse ele que há coisas específicas necessárias para se agradar a Deus? Hoặc ngài nói cần phải có những điều đặc biệt để làm hài lòng Đức Chúa Trời? |
Eu queria tanto agradar ao meu pai. Tôi muốn xấu đi để làm vui cha tôi. |
Todos trabalham para agradar Jiro. Ai cũng làm việc để làm vừa lòng Jiro. |
O que precisamos fazer para agradar a Deus? Chúng ta phải làm gì để Đức Chúa Trời vui lòng? |
Do mesmo modo, aqueles que hoje desejam agradar o Deus vivente precisam tomar posição firme contra a oferta de incenso nos enterros, e contra a colocação de comida e bebida em santuários familiares ou públicos, bem como contra as outras espécies de idolatria. Ngày nay cũng vậy, tất cả những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thì phải quyết tâm tránh việc thờ cúng ở nơi có đám táng, tránh ăn uống đồ cúng trên bàn thờ trong gia đình hoặc tại các đền thờ nơi công chúng đến cúng bái, cũng như tránh mọi hình thức khác của việc thờ lạy hình tượng. |
A amorosa consideração deles por vocês aumentará ao verem seu desejo sincero de agradar a Deus. Khi thấy bạn thật sự mong muốn làm Đức Chúa Trời vui lòng, họ càng yêu thương và tôn trọng bạn hơn. |
Do mesmo modo, queremos agradar aos pais, ao cônjuge e ao nosso patrão, mas provamos que amamos a Jeová de todo o coração por querer agradar a ele acima de tudo. Cũng như thế, chúng ta muốn làm vui lòng cha mẹ, người hôn phối, và người chủ, nhưng chúng ta chứng tỏ hết lòng yêu mến Đức Giê-hô-va bằng cách cố gắng làm vui lòng Ngài trước hết. |
(Êxodo 4:24-26) Há mais em jogo do que apenas agradar a um homem imperfeito. Khi Môi-se không làm đúng theo luật pháp của Đức Chúa Trời về phép cắt bì, vợ ông là Sê-phô-ra đã chặn trước tai họa bằng cách hành động quyết liệt (Xuất Ê-díp-tô Ký 4:24-26). |
* De acordo com 3 Néfi 13:4, 6, 18, que bênçãos receberão aqueles que fazem obras de retidão para agradar o Pai Celestial? * Theo 3 Nê Phi 13:4, 6, 18, phước lành nào sẽ đến với những người làm những việc ngay chính để làm hài lòng Cha Thiên Thượng? |
O “Caminho” é o único modo de ser bem-sucedido na vida e agradar a Deus. Đó là “đạo”, tức lối sống thành công duy nhất đẹp ý Đức Chúa Trời. |
Ser compassivo envolve ser humilde e razoável em vez de difícil de agradar. Để có lòng trắc ẩn, chúng ta phải khiêm nhường và biết điều thay vì khó tính. |
Mas podem os que querem agradar a Deus realmente se alegrar com as guerras e as revoluções de qualquer nação? Nhưng những người tìm cách làm hài lòng Đức Chúa Trời có thực sự vui mừng trước những cuộc chiến tranh và những cuộc cách mạng của bất cứ quốc gia nào không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agradar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới agradar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.