agradecer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agradecer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agradecer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ agradecer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là biết ơn, cám ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agradecer

biết ơn

verb

Muito agradecido, mas prefiro um gin quente em qualquer altura.
Rất biết ơn, nhưng tôi sẵn sàng uống gin nóng thay vì lạnh, thưa ông.

cám ơn

interjection verb

Realmente não sei como agradecê-lo.
Thực sự tôi không biết phải cám ơn bạn như thế nào nữa.

Xem thêm ví dụ

Só quero agradecer-lhe.
Tôi chỉ muốn nói lời cảm ơn.
Meu pai já morreu há 34 anos; por isso, tal como o Presidente Faust, vou ter de esperar para poder agradecer plenamente a ele do outro lado do véu.
Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn.
Agradecer a Deus por certos favores, que me foram concedidos.
Tôi cám ơn Chúa vì một vài ân điển mà người đã ban cho tôi.
Só quero agradecer-vos pelo que fizeram aos meus pais.
Tớ chỉ muốn cảm ơn các cậu vì những chuyện đã làm cho bố mẹ tớ.
Jenna, não sei como te agradecer.
Jenna, tôi thực sự biết ơn
Eu nunca lhe vou agradecer.
Tôi sẽ không bao giờ cảm ơn ông cả.
O homem pediu-me: “Pode agradecer-lhe em meu nome?
Người ấy nói với tôi rằng: “Xin nhờ ông gửi lời cám ơn em ấy giùm tôi?
Queria agradecer a você, Kristi.
“Kristi ơi, tôi muốn cám ơn bạn.
Ele vai agradecer-lhe.
Chú ấy sẽ cảm ơn cô.
Aos casais fiéis que hoje servem ou que serviram no passado, queremos agradecer a vocês por sua fé e devoção ao evangelho de Jesus Cristo.
Đối với những cặp vợ chồng trung tín hiện đang phục vụ hoặc đã phục vụ trước đây, chúng tôi cám ơn các anh chị em về đức tin và lòng tận tụy của các anh chị em đối với phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
Eu só queria agradecer a você.
Tôi muốn cảm ơn anh.
Como meu nome está incluído na lista, tomo a liberdade de falar em nome de todos para agradecer a vocês antecipadamente por seu voto de apoio.
Vì tên tôi sẽ được gồm vào trong bản danh sách đó nên tôi xin phép mạnh dạn nói thay cho tất cả mọi người và cám ơn các anh chị em về tình yêu thương và việc giơ tay tán trợ của các anh chị em.
A questão é, eu mudei... e essa mudança eu devo agradecer a você.
Điểm mấu chốt là, tôi đã thay đổi... và có được điều đó thì tôi phải cảm ơn bà.
(Efésios 3:14, 15; 1 Timóteo 1:11) Ele cuida generosamente de todas as necessidades de seus filhos, e isso lhe devemos agradecer, assim como fez o salmista:
Ngài rộng rãi ban cho con cái Ngài mọi thứ cần thiết, và vì thế chúng ta nên luôn luôn tạ ơn Ngài, như người viết Thi-thiên đã nói:
Mas de qualquer forma, gostaria de lhe agradecer por ajudar nas investigações.
Dù sao đi nữa, chúng tôi cảm ơn hắn đã truy ra được đây là kẻ bị truy nã của Interpol.
Não vou agradecer a ninguém até nós voltarmos inteiros, Rom.
Tôi sẽ chẳng cảm ơn ai cho đến khi ra khỏi đó nguyên vẹn.
Assim o fiz, e minha mente encheu-se de pensamentos sobre todas as muitas coisas pelas quais podia agradecer ao Pai Celestial.
Thế là tôi làm theo, và những ý nghĩ bắt đầu nẩy ra từ tâm trí tôi về rất nhiều điều tôi có thể cảm tạ Cha Thiên Thượng.
Só quero agradecer vocês por tudo.
Con chỉ muốn cảm ơn bố mẹ về tất cả.
Não tens de me agradecer.
Anh không cần cảm ơn em.
Ele deve estar escrevendo pra agradecer aquela pornografia
Chắc là anh ta muốn cảm ơn tôi về bài báo đó
Devemos agradecer ao Xá.
Chúng ta phải cám ơn nhà vua.
Mas tenho muito pelo que agradecer — as alegrias do ministério, o amor e a afeição de tantos irmãos e irmãs cristãos, o cuidado amoroso da organização de Jeová, as maravilhosas verdades bíblicas, a esperança de reencontrar as pessoas que amamos quando forem ressuscitadas, e as lembranças de 42 anos de casamento com um servo fiel de Jeová.
Nhưng tôi có quá nhiều điều để biết ơn—niềm vui trong thánh chức, tình yêu thương và sự trìu mến của rất nhiều anh chị em tín đồ Đấng Christ, sự quan tâm đầy yêu thương của tổ chức Đức Giê-hô-va, những lẽ thật đẹp đẽ trong Kinh Thánh, hy vọng đoàn tụ với người thân nhờ sự sống lại, và ký ức 42 năm hôn nhân với một tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va.
Em vez de agradecer seu gesto altruísta, o sentenciaram a 20 anos de prisão.
Thay vì cảm ơn lòng tốt và kỳ công của ông. Chúng đã giam ông trong tù 20 năm.
Nem sei a quem agradecer.
Tôi còn không biết cảm ơn ai.
Quero agradecer à minha família pela sua força na minha ausência...
Tôi muốn nói lời cảm ơn đến gia đình tôi đã mạnh mẽ trong lúc vắng mặt tôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agradecer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.