año trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ año trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ año trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ año trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ año
nămnoun (unidad de tiempo) Después de dos años, volví a mi villa natal. Sau hai năm tôi đã trở về quê nhà tôi. |
Xem thêm ví dụ
¿Qué relación entre el Padre y los nuevos discípulos comenzó en el Pentecostés del año 33? Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời? |
Así que por todas estas razones, todos estos servicios de los ecosistemas, lo economistas estiman que el valor de los arrecifes de coral del mundo en cientos de miles de millones de dólares por año. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
El año pasado, Amabella tuvo un castillo inflable y un mago. Năm ngoái, Amabella có cả một lâu đài phao và một ảo thuật gia. |
Por ello, nos entusiasmó enterarnos de que el tema de la asamblea de distrito de este año sería “La palabra profética de Dios”. Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”. |
India, 1621 D.C. 1er Año del Reinado de Tianqi. Ấn Độ, năm 1621 Công nguyên. |
Perdimos todas las cosechas, ningún niño subió de peso durante un año. Chúng tôi mất tất cả hoa màu. |
“Cuando se jubile, no decida pasar un año o más tomando las cosas con calma. “Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm. |
Los encuentro bastante mejores que los españoles del año pasado. Chúng tốt hơn những chàng trai Tay Ban Nha hồi năm ngoái nhiều. |
Y lo hemos seguido haciendo cada año. Và chúng tôi tiếp tục làm nó mỗi năm. |
Ese mismo año, un grupo de científicos hibernaron, los primeros humanos en experimentar el más largo y oscuro invierno de la Tierra. Năm đó, một nhóm các nhà khoa học đã ở qua mùa đông, những con người đầu tiên từng trải qua mùa đông dài nhất, tối tăm nhất trên trái đất. |
Estuve pidiéndote montos incrementales desde que me prestaste 40 dólares hace 1 año. Tôi đã bắt đầu mượn số tiền tăng dần lên kể từ khi cậu cho tôi vay 40 $ một năm trước. |
Agradecido a Dios, Renato se bautizó como testigo de Jehová en 2002 y, un año después, se hizo evangelizador cristiano de tiempo completo. Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian. |
Ahora, la historia muestra un crecimiento del 2 % por año en todo el período 1891 a 2007, y recuerden que ha sido levemente negativo desde 2007. Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007. |
En el verano del año 1900 conoció a Russell en una asamblea de los Estudiantes de la Biblia, nombre que recibían entonces los testigos de Jehová. Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ. |
Y el año pasado agregué los siguientes versos: Và năm ngoái tôi đã thêm vào những dòng này: |
Diría que Riley es una metáfora de todos los niños, creo que la deserción escolar se presenta en muchas formas diferentes: desde el más grande, que lo deja antes de que aún haya comenzado el año o ese pupitre vacío en el fondo de un aula urbana de escuela media. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
Fue desde aquí en el año 1911 que el capitán Scott y su equipo emprendieron su intento de ser los primeros en llegar al Polo Sur. Chính từ đây, vào năm 1911, thuyền trưởng Scott và đội của ông khởi đầu những nỗ lực để trở thành những người đầu tiên tới Nam Cực. |
Cuando se me asignó a una conferencia en la Estaca Misión Viejo, California, me conmovió un relato acerca del baile de la víspera de Año Nuevo para los jóvenes de cuatro estacas. Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
Llevamos casi un año juntos. Chúng ta ở bên nhau gần cả năm rồi mà. |
Pero todos los interesados han tenido que trabajar juntos: profesores y directores en contratos de un año, dedicando muchas más horas al trabajo que las del contrato sin compensación. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
Y esto es precisamente lo que Jesús hizo el 14 de Nisán del año 33. Và đó chính là điều mà Chúa Giê-su đã làm vào ngày 14 Ni-san năm 33 CN. |
No puedo creer que estaré atrapada en la escuela otro año. Không thể tin nổi là em bị kẹt lại trường thêm một năm nữa. |
En el año 373, un conflicto del que no hay detalles disolvió el grupo. Năm 373 CN, không rõ vì lý do nào đó mà nhóm này tan rã. |
Lo único que cosecharon ese año fue un pequeño terreno de nabos que de algún modo no se arruinó con las lluvias. Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão. |
Yanka Kupala recibió la educación tradicional bielorrusa, y terminó sus estudios en el año 1898. Kupala nhận được một nền giáo dục truyền thống Belarus, Học xong Trung học chuyên nghiệp năm 1898. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ año trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới año
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.