camareira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ camareira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camareira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ camareira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hầu gái, đầy tớ gái, con gái, người giúp việc, Người giúp việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ camareira

hầu gái

(maid)

đầy tớ gái

(maid)

con gái

(maid)

người giúp việc

(housemaid)

Người giúp việc

Xem thêm ví dụ

E as camareiras costumavam ser tão liberais.
Và những cô hầu phòng ngày xưa thì rất ư là phóng túng.
(4) Se for costumeiro na região, dê uma gorjeta aos funcionários do hotel que carregam as suas malas e deixe uma gorjeta à camareira.
(4) Sau khi ăn sáng tại khách sạn, không nên lấy thêm các món ăn, cà phê, hoặc nước đá để đem đi vì những thứ đó chỉ dùng tại chỗ.
Em 15 de setembro de 668, Constante II foi assassinado em sua banheira por um camareiro.
Ngày 15 tháng 9 năm 668, hoàng đế đã bị các quan thị vệ ám sát trong phòng tắm của mình.
Num canto, estava aquela camareira espanhola, doña Estefânia, que a acompanhava desde Madri.
Trong một góc là thị nữ hầu phòng Tây Ban Nha Đônha Stéphanie, đi theo Hoàng hậu từ Madris.
E isto incluindo camareiros e construtores.
và thế là đã bao gồm hầu cận và thợ xây.
Apanhámos um camareiro e duas criadas a tentarem fugir com um cavalo roubado e algumas taças de ouro.
Binh lính bắt được tên chăn ngựa và 2 hầu gái tìm cách bỏ trốn với 1 con ngựa ăn trộm và vài chiếc cốc vàng.
A camareira.
Phục vụ phòng.
Muitas pessoas gostam do humor das camareiras e são muito gentis com elas, porém é bem incomum manter correspondências privadas com elas e colocá-las em cima do pé de uma amiga".
Nhiều người thích sự hài hước của người hầu gái đó và đã rất tốt với cô ta, nhưng thật là lạ lùng khi có những quan hệ riêng tư với người đó và đưa họ thay cho vị trí của một người bạn thân".
Quando ninguém estava olhando, ele amarrava um sininho em um barbante, pendurava no pescoço e fingia que era um camareiro de hotel, enquanto ajudava nas tarefas da casa.
Khi không có ai để ý , nó đeo lên cổ sợi dây có kết một cái chuông, và giả vờ làm một người giúp việc trong khách sạn khi giúp làm công việc trong gia đình.
Ele estava com a camareira do Hotel Santa Bárbara.
Ngườ đi cùng anh ta là cô hầu gái ở khách sạn Santa Barbara.
Milady sorriu para si mesma à ideia de que aquela moça podia ser sua antiga camareira.
Milady mỉm cười với chính mình và với ý nghĩ vừa chợt đến với mình là thiếu phụ đó có thể là thị tì của mình.
Já não era um camareiro na Patrulha da Noite ou o filho de Randyll Tarly ou qualquer coisa do género.
Tôi không còn là hầu cận của đội Tuần Đêm hay con của Randy Tarly hay là bất kỳ ai khác.
Sou camareira em um hotel.
Công việc của tôi là dọn phòng khách sạn.
Em sua imaginação apareceu novamente, depois de muito tempo, o seu empregador e supervisor e os aprendizes, o custodiante excessivamente covarde, dois ou três amigos de outros empresas, uma camareira de um hotel em as províncias, uma memória amorosa fugaz, uma caixa do sexo feminino a partir de uma loja de chapéus, a quem ele a sério, mas muito lentamente cortejada - todos eles apareceu misturado com estranhos ou pessoas ele já tinha esquecido, mas em vez de ajudar ele e sua família, todos eles foram inacessível, e ele estava feliz em ver
Trong trí tưởng tượng của mình xuất hiện trở lại, sau một thời gian dài, người sử dụng lao động và giám sát của mình và người học nghề, giám sát quá nhu nhược, hai hoặc ba người bạn từ khác các doanh nghiệp, một chambermaid từ một khách sạn ở các tỉnh, một yêu thương thoáng qua bộ nhớ, một thủ quỹ phụ nữ từ một cửa hàng mũ, người mà ông đã nghiêm trọng nhưng quá chậm ve vãn - tất cả họ đều xuất hiện trong hỗn hợp với người lạ hay người ông đã bị lãng quên, nhưng thay vì giúp ông và gia đình của mình, họ là tất cả các khó gần, và ông đã vui mừng khi thấy họ biến mất.
A camareira de ontem.
Nhà vô địch hôm qua của chúng ta đây
O meu avô era camareiro de um ator famoso.
Ông nội chú là người phụ trách ăn mặc cho một diễn viên nổi tiếng.
Milady pôs sua bela cabeça loura pela portinhola e deu ordens à sua camareira.
Milady thò đầu tóc vàng hoe ra khỏi cửa xe ra lệnh cho cô gái hầu phòng của mình.
A camareira se aproximou de Planchet, que tomou por Lubin, e lhe disse, estendendo um bilhetinho: — Para o seu amo
gái hầu phòng đến gần Planchet mà cô tưởng nhầm là Luybanh và đưa cho gã một thư ngắn: - Gửi cho chủ anh đấy - Cô nói
Um amigo tinha lhe arranjado trabalho como camareiro.
Một người bạn anh ấy tìm cho chị 1 chân chạy bàn.
Milady sorriu a si mesma e à idéia de que a jovem podia ser a sua antiga camareira.
Milady mỉm cười với chính mình và với ý nghĩ vừa chợt đến với mình là thiếu phụ đó có thể là thị tì của mình.
Aquela vadia demente, Noakes, não é possivel que seja camareira daqui.
Có một mụ điên tự gọi mình là Noakes, ung dung làm loạn chỗ này, giả vờ làm phục vụ phòng.
Inclusive arranjei um trabalho como camareira.
Tôi còn có lúc mê làm hầu bàn nữa.
Minha esposa é camareira, Sr.
Vợ tôi là hầu phòng.
Em minha terra as damas não têm camareiras.
Ở quê tôi các bà không hề có hầu phòng.
Se for um costume em sua região, dê uma gorjeta aos funcionários do hotel que carregam as suas malas e deixe uma gorjeta à camareira.
Nếu phù hợp với văn hóa địa phương, hãy đưa tiền bồi dưỡng cho nhân viên khách sạn giúp chúng ta mang hành lý và để lại tiền bồi dưỡng mỗi ngày cho nhân viên dọn phòng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camareira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.