Camarões trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Camarões trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Camarões trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Camarões trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Cameroon, cameroon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Camarões
Cameroonproper (Um país da África Ocidental.) Pierre, diretor tributário numa região de Camarões, teve muitas oportunidades de ganhar dinheiro facilmente. Anh Pierre, trưởng sở thuế tại một vùng ở Cameroon, có nhiều cơ hội làm tiền. |
cameroonnoun Pierre, diretor tributário numa região de Camarões, teve muitas oportunidades de ganhar dinheiro facilmente. Anh Pierre, trưởng sở thuế tại một vùng ở Cameroon, có nhiều cơ hội làm tiền. |
Xem thêm ví dụ
Estava querendo aquele peixe com camarões. Tôi thường nghĩ là nếu có rảnh rỗi tôi sẽ tìm nơi nào đó để đi câu cá. |
O poder está firmemente nas mãos do presidente autoritário a partir de 1982, Paul Biya, e do Movimento Democrático Popular dos Camarões. Kể từ năm 1982, quyền lực nằm chắc trong Tổng thống Paul Biya, và Đảng Phong trào Dân chủ Nhân dân Cameroon của ông. |
Trabalhando com um antigo material, uma das primeiras formas de vida do planeta, muita água e um pouco de biologia sintética. conseguimos transformar uma estrutura feita de cascas de camarão numa arquitetura que se comporta como uma árvore. Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây. |
Ele nasceu nos Camarões, que está mesmo no meio do meu mapa dos trópicos, e, mais especificamente, o seu esqueleto acabou no Museu Smithsonian a ser limpo por escaravelhos. Ông được sinh ra ở Cameroon, đó là ở ngay giữa bản đồ khu vực nhiệt đới của tôi và cụ thể hơn là bộ xương của ông được treo trên bảo tàng Smithsonian, được chọn làm sạch bởi những con bọ cánh cứng. |
Pareço um camarão, gostam do corpo mas não da cabeça. Đến lúc đảo ngược điều mày đã làm cho soái ca mặt sẹo này rồi. |
Patê de camarão! Bánh mỳ tôm nướng! |
Paul trabalhou durante anos na rádio e televisão nacional dos Camarões, e falava sobre questões de saúde. Paul đã làm việc nhiều năm trong đài truyền hình và phát thanh quốc gia Cameroon |
2 Harussame (macarrão transparente) com carne de porco moída e camarão 2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo |
República dos Camarões 168. Cộng hòa Cameroon 168. |
Camarão estragado. Você roubou meus Chakrams? Lão tôm già, dám lấy Phong Hỏa Luân của ta. |
Já esteve nos Camarões ou no rio Ogowe? Ông có bao giờ tới Cameroon hay đi qua sông Ogowe chưa? |
O Camarões se tornou independente como República de Camarões em janeiro de 1960 e em outubro de 1961, a parte sul dos Camarões britânico, se uniram para formar a República Federal dos Camarões. Cameroon trở thành độc lập với tư cách là Cameroon vào tháng 1 năm 1960 và vào tháng 10 năm 1961, phần phía nam của Anh thuộc Anh, đã hợp nhất thành lập Cộng hòa Liên bang Cameroon. |
O Camarões do Norte tornou-se uma região da Nigéria em 31 de maio de 1961, enquanto Camarões do Sul passou a fazer parte dos Camarões em 1 de Outubro. Cameroon miền Bắc đã trở thành một khu vực của Nigeria vào ngày 31 tháng 5 năm 1961, trong khi Nam Cameroon trở thành một phần của Cameroon vào ngày 1 tháng Mười. |
É o camarão. Tại tôm đó. |
Joseph, que é de Camarões, diz: “Antes de um convidado sair da casa, não basta dizer ‘tchau’. Anh Joseph, một người Cameroon nói: “Khi vị khách ra về, chỉ nói ‘tạm biệt’ thôi là không đủ. |
Apesar das eleições multipartidárias terem sido realizadas desde 1992, o Partido Democrático Popular dos Camarões (RDPC), o partido no poder desde a independência, sempre manteve o controle da Assembléia Nacional. Mặc dù cuộc bầu cử đa đảng đã được tổ chức từ năm 1992, Đảng Dân chủ Nhân dân Cameroon (DPRK), đảng cầm quyền kể từ khi giành độc lập, vẫn luôn giữ quyền kiểm soát Quốc hội. |
Por isso perguntei ao ministro, durante o jantar: "Não consideraria uma situação "em que ainda receberia dinheiro "— fazemos as contas e averiguamos qual é o valor dos recursos — "mas que deixaria os peixes e os tubarões "e os camarões dentro de água?" Vì vậy tôi hỏi ngài bộ trưởng "Các ngài có cân nhắc tình huống khi các ngài vẫn được trả tiền -- chúng tôi sẽ tính toán để tìm ra giá trị của nguồn tài nguyên là bao nhiêu -- nhưng các ngài phải không đánh bắt các loài tôm cá, cá mập, trong phạm vi mặt nước đó.?" |
O seu tio José alcunhou-o de camarão por ser louro e ter a pele muito branca. Chú ông José đã đặt tên ông là Camarón (tiếng Tây Ban Nha: "Shrimp") bởi vì ông có tóc vàng hoe và da trắng. |
Você tem que segurar o camarão com firmeza. Phải giữ tôm cho chắc. |
A aeronave estava em serviço pela primeira vez para a Piedmont Airlines e desde então serviu para companhias aéreas no Canadá, Chile, Camarões, Benim e alguns países do Caribe, além de um período de cinco anos em que foi operada pela Marinha dos Estados Unidos. Chiếc máy bay này đầu tiên được phục vụ cho hãng hàng không Piedmont, và kể từ đó vận hành cho các hãng hàng không ở Canada, Chile, Cameroon, Benin và Caribbean, cũng như thời hạn 5 năm khi nó được điều hành bởi Hải quân Hoa Kỳ, trước khi nó đã được Global Air mua lại. |
O Simon estava a trabalhar num novo cabo, o "SCAO" - Sistema de Cabos da África Ocidental - que esticava de Lisboa pela costa ocidental da África, até à Costa do Marfim, Gana, Nigéria e Camarões. Và Simon đang nghiên cứu một dây cáp mới, WACS, hệ thống dây cáp Tây Phi, kéo dài từ Lisbon xuống bờ tây của châu Phi, tới Bờ Biển Ngà, Ghana, Nigeria, Cameroon. |
A barraca de peixe de Moïse é bem conhecida no mercado em Duala, Camarões. Quầy bán cá của anh Moïse nổi tiếng ở một chợ tại Douala, Cameroon. |
Acontece que, no nosso caso, ele nos pediu para ir a Camarões, na África.” Thế là Ngài đã phái chúng tôi đến Cameroon, Châu Phi”. |
Séculos depois, os fulas — um povo islâmico — conquistaram o norte de Camarões. Vài trăm năm sau, người Fulani, theo Hồi giáo, xâm chiếm miền bắc Cameroon. |
Mais sopa de camarão, por favor. Cậu dùng súp chứ? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Camarões trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Camarões
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.