compiere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compiere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compiere trong Tiếng Ý.
Từ compiere trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoàn thành, làm tròn, làm xong, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compiere
hoàn thànhverb E io farò ogni cosa per compiere il mio dovere. Tôi sẽ xay trong cối xay những gì cần thiết để hoàn thành nghĩa vụ. |
làm trònverb Ma per ciò che ho compiuto. Nhưng đó là cái anh đã làm tròn. |
làm xongverb Ora, dopo che l’azione era stata compiuta, sentivo il rimorso. Giờ đây, sau khi hành động đã làm xong, tôi cảm thấy lòng tràn đầy hối hận. |
quáadjective verb Spesso si compiono riti e sacrifici credendo di fare piacere ai morti. Người ta thường cử hành nghi lễ và cúng bái người chết vì họ tưởng điều này sẽ xoa dịu người quá cố. |
Xem thêm ví dụ
Quando era sulla terra predicò dicendo: “Il regno dei cieli si è avvicinato”, e mandò i suoi discepoli a compiere la stessa opera. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
+ 4 Dobbiamo compiere le opere di colui che mi ha mandato finché è giorno;+ viene la notte, durante la quale nessuno può agire. + 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được. |
Possiamo imparare molto sul Diavolo considerando le parole che Gesù disse agli insegnanti religiosi del suo tempo: “Voi siete dal padre vostro il Diavolo e desiderate compiere i desideri del padre vostro. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Si può ben immaginare che un viaggio del genere avrebbe potuto suscitare preoccupazioni e incertezze, ma Epafrodito (da non confondersi con Epafra di Colosse) fu disposto a compiere quella difficile missione. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Pertanto cessare di compiere un’attività peccaminosa comporta di solito sofferenze. Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm. |
Grazie alla potenza dello spirito di Dio, i testimoni di Geova sono riusciti a compiere un’impresa senza precedenti nella storia umana: predicare la buona notizia del Regno, di porta in porta e in altri modi, a milioni di persone. Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại. |
«Poiché, ecco, questa vita è per gli uomini il tempo in cui prepararsi ad incontrare Dio; sì, ecco, il giorno di questa vita è per gli uomini il giorno in cui prepararsi a compiere le loro opere. “Vì này, cuộc sống này là thời gian cho loài người chuẩn bị để gặp Thượng Đế; phải, này, thời gian có cuộc sống này là thời gian cho loài người thực thi những công việc lao nhọc của mình. |
A compiere un miracolo. Để thực hiện phép màu của ngài. |
3 L’opuscolo Compiere la volontà di Dio permette di avere una veduta d’insieme dell’organizzazione di Geova. 3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Le adunanze ci incitano a compiere opere eccellenti Các buổi họp khuyến giục về những việc tốt lành |
Se alzare o ammainare la bandiera fa parte di una speciale cerimonia, davanti a gente sull’attenti o che saluta la bandiera, allora compiere quell’atto significa partecipare alla cerimonia. Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ. |
6 Nel corso del XX secolo i testimoni di Geova si sono valsi di molte innovazioni tecnologiche per amplificare e accelerare la grande opera di testimonianza che si deve compiere prima che venga la fine. 6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến. |
È vero che colui che dice “l’argento è mio, e mio è l’oro” non ha bisogno delle nostre risorse economiche per compiere la sua opera. Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài. |
16 Per quanto questo non sia il tempo di compiere miracoli, Geova non è cambiato dai giorni di Elia. 16 Dù hiện nay không phải lúc làm phép lạ, Đức Giê-hô-va không thay đổi kể từ thời Ê-li. |
(b) Qual è l’opera più eccellente che un cristiano possa compiere? b) Việc lành nào lớn nhất mà người tín-đồ đấng Christ có thể làm được? |
Perché pensate che le sorelle della Società di Soccorso siano in grado di compiere cose straordinarie? Các anh chị em nghĩ tại sao các chị em trong Hội Phụ Nữ đã có thể hoàn thành những điều phi thường? |
Insegnamo la dottrina chiave, invitiamo chi ci ascolta a compiere l’opera che Dio ha per loro e quindi promettiamo che le benedizioni arriveranno per certo. Chúng ta giảng dạy giáo lý chính yếu, mời gọi các học viên làm công việc Thượng Đế giao cho họ và rồi hứa rằng các phước lành chắc chắn sẽ đến. |
4 Per compiere pienamente il nostro ministero dobbiamo impegnarci il più possibile nell’opera di predicare e insegnare. 4 Nói đơn giản, để chu toàn thánh chức, chúng ta cần cố gắng tham gia rao giảng và dạy dỗ càng nhiều càng tốt. |
PER arrivare a quel giorno molti devono compiere sforzi enormi: devono liberarsi di vizi radicati, cattive compagnie, modi di pensare e di agire inveterati. ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu. |
23 Geova Dio aveva un’altra opera da far compiere ad Abacuc prima della distruzione di Gerusalemme nel 607 a.E.V. 23 Đức Giê-hô-va có nhiều việc khác cho Ha-ba-cúc làm trước khi thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt vào năm 607 TCN. |
(Matteo 28:19, 20) Per compiere quest’opera missionaria spesso è necessario rinunciare a una vita comoda in un paese ricco per trasferirsi in un paese povero. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Công việc giáo sĩ này thường liên hệ đến việc hy sinh đời sống tiện nghi trong một nước giàu và dọn đến một nước nghèo. |
In certi luoghi viene richiesto di compiere un servizio civile, ad esempio un lavoro di pubblica utilità a favore della collettività, che viene considerato come un servizio nazionale non militare. Tại vài nơi, nghĩa vụ dân sự bắt buộc, chẳng hạn như việc hữu ích trong cộng đồng, được coi là các nghĩa vụ quốc gia phi quân sự. |
Per Gesù fare la volontà di Geova non era solo una meta ma una missione da compiere. Làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va không chỉ là một mục tiêu của Chúa Giê-su mà còn là một sứ mệnh cần được hoàn thành. |
Paolo pregava sempre Geova di aiutarlo a compiere il suo ministero Phao-lô luôn cầu xin Đức Giê-hô-va hướng dẫn ông để hoàn thành thánh chức |
Scrivi alla lavagna il seguente principio: se nelle prove resistiamo con fede, il Signore ci aiuterà a compiere la Sua opera. Viết lên trên bảng nguyên tắc sau đây: Nếu chúng ta trung thành kiên trì qua những thử thách thì Chúa sẽ giúp chúng ta làm công việc của Ngài. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compiere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới compiere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.