compilazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compilazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compilazione trong Tiếng Ý.
Từ compilazione trong Tiếng Ý có nghĩa là sự biên soạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compilazione
sự biên soạnnoun |
Xem thêm ví dụ
L’opera missionaria, il lavoro lavoro di compilazione di storia familiare e il lavoro di tempio sono aspetti complementari e interconnessi di un unico grande lavoro, “nella pienezza dei tempi, e che consiste nel raccogliere sotto un sol capo, in Cristo, tutte le cose: tanto quelle che son nei cieli, quanto quelle che son sopra la terra” (Efesini 1:10). Công việc truyền giáo, lịch sử gia đình và công việc đền thờ là những khía cạnh bổ sung và liên kết của một công việc vĩ đại, “để làm sự định trước đó trong khi kỳ mãn, hội hiệp muôn vật lại trong Đấng Ky Tô, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất” (Ê Phê Sô 1:10). |
Attraverso la compilazione della storia familiare, noi individuiamo i membri della nostra famiglia per i quali possono essere celebrate le ordinanze del tempio. Qua việc nghiên cứu lịch sử gia đình, chúng ta nhận ra những người trong gia đình mà các giáo lễ đền thờ có thể được thực hiện cho họ. |
Questo lasciò campo libero alla compilazione di nuovi “libri sacri”. Điều này cho họ cơ hội để viết ra “các sách thánh” mới. |
Poi chiede: “Come può questo sorprendente mosaico della vita ed opere di Gesù, messo insieme da diversi scrittori di diverse epoche, molto prima della Sua venuta, essere spiegato se non mediante l’intervento di una mente sovrumana che ne diresse la compilazione?” Rồi ông hỏi: “Làm thế nào giải thích được việc những người khác nhau, sống trong các thế kỷ khác nhau, và trong một thời gian dài trước khi Chúa Giê-su đến, đã có thể viết ra các chi tiết lạ lùng về cuộc đời và việc làm của Chúa Giê-su, nếu không phải là do có trí tuệ siêu phàm điều khiển việc ghi chép này?” |
Con la compilazione del Talmud e delle interpretazioni rabbiniche, il testo biblico stava assumendo un ruolo subalterno rispetto all’interpretazione rabbinica della legge orale. Khi sách Talmud được viết ra cùng với những lời giải lý của người ra-bi, bản văn Kinh-thánh đã trở nên kém phần quan trọng so với lời truyền khẩu do người ra-bi giải lý. |
Di ragguardevole valore sono nella «Topical Guide» le diciotto pagine, a interlinea singola e carattere piccolo, della voce «Jesus Christ» [Gesù Cristo], che è la compilazione più completa di informazioni scritturali sul nome di Gesù Cristo che sia mai stata messa insieme nella storia del mondo. Phần đáng kể nhất trong Sách Hướng Dẫn Thánh Thư là nơi có 18 trang, cách nhau hàng một, có chữ in nhỏ dưới tiêu đề “Chúa Giê Su Ky Tô,” phần biên soạn bao hàm toàn diện chi tiết trong thánh thư về danh của Chúa Giê Su Ky Tô mà đã từng được thu thập trong lịch sử của thế gian. |
Il progetto in seguito è evoluto in SquirrelFish Extreme (abbreviato in SFX) annunciato il 18 settembre 2008 ed esegue la compilazione JavaScript in codice macchina nativo, eliminando la necessità di un interprete bytecode ed incrementando le prestazioni. Dự án tiếp tục phát triển nó thành SquirrelFish Extreme (viết tắt SFX), ra mắt vào ngày 18 tháng 9, 2008, hoạt động bằng cách biên dịch JavaScript thành mã máy, việc từ bỏ thông dịch bytecode đã giúp tăng tốc các đoạn mã JavaScript. |
Leggi ulteriori informazioni sulla compilazione automatica dei moduli. Tìm hiểu thêm về cách tự động điền biểu mẫu. |
Affrettare l’opera di compilazione della storia familiare e il lavoro di tempio è essenziale per la salvezza e per l’esaltazione delle famiglie. Việc gấp rút làm công việc lịch sử gia đình và đền thờ trong thời kỳ chúng ta là thiết yếu cho sự cứu rỗi và tôn cao của gia đình. |
Riusciamo a capire qual è il ruolo del lavoro di tempio e di compilazione della storia familiare nell’aiutare un simpatizzante o un membro meno attivo a ottenere una comprensione più profonda del piano di salvezza? Chúng ta có thể bắt đầu hiểu được vai trò của công việc đền thờ và lịch sử gia đình trong việc giúp một người tầm đạo hoặc một tín hữu kém tích cực nhận được một sự hiểu biết sâu sắc hơn về kế hoạch cứu rỗi không? |
Ximenes affidò l’effettiva compilazione a un gruppo di eruditi che riunì presso la neonata università di Alcalá de Henares, in Spagna. Cisneros giao trách nhiệm thu thập, sắp xếp văn bản cho một nhóm học giả do ông tổ chức tại trường đại học mới thành lập mang tên là Đại Học Alcalá de Henares, Tây Ban Nha. |
La compilazione della Mishnàh come testo a se stante spianò la strada alla completa indipendenza delle accademie babilonesi. Việc trứ tác sách Mishnah thành một bản văn riêng dọn đường cho sự độc lập hoàn toàn của các học viện ở Ba-by-lôn. |
Il Signore ha ispirato la creazione di tecnologie e di strumenti che ci rendono capaci di beneficiare, nel loro insieme, dell’opera missionaria e del lavoro di tempio e di compilazione di storia familiare più che in qualunque altro frangente passato di questa dispensazione. Chúa đã soi dẫn những công nghệ và các công cụ để cho phép chúng ta được hưởng lợi ích từ sự hiệp một của công việc truyền giáo và công việc đền thờ và lịch sử gia đình hơn bất cứ lúc nào trước đây trong gian kỳ này. |
Moroni disse inoltre a Joseph Smith che una compilazione di scritti antichi, incisi su tavole d’oro da profeti, era sepolta in una collina nelle vicinanze. Mô Rô Ni cũng bảo Joseph rằng có một bộ sưu tập của những bản văn cổ xưa, được khắc vào các bảng khắc bằng vàng bởi các vị tiên tri thời xưa, và được chôn giấu trong một ngọn đồi gần đó. |
Tutto il lavoro di compilazione e stesura di History of the Church fu fatto sotto la supervisione e con la revisione apostolica. Tất cả những phần sưu tập và ghi lại của quyển History of the Church được thực hiện dưới sự trông coi và duyệt xét lại của các sứ đồ. |
La compilazione del documento Direttive anticipate relative alle cure mediche con contestuale designazione di amministratore di sostegno (dpa-I) che viene consegnato a tutti i Testimoni battezzati. Đó là điền vào tờ DPA (giấy ủy quyền dài hạn) được phát cho các Nhân Chứng đã báp têm. |
Altre fonti includono la compilazione storica latina del IX secolo conosciuta come Historia Brittonum, la Historia Regum Britanniae, opera in latino in forma di cronaca, scritta da Goffredo di Monmouth (XII secolo) e anche folklore successivo come The Welsh Fairy Book di W. Jenkyn Thomas (1908). Các nguồn văn hóa dân gian Wales khác bao gồm tài liệu lịch sử bằng tiếng Latinh từ thế kỷ IX mang tên Historia Britonum và biên niên sử bằng tiếng Latinh mang tên Historia Regum Britanniae vào thế kỷ XII, cũng như văn học dân gian sau đó như The Welsh Fairy Book của W. Jenkyn Thomas. |
MegaCharts è responsabile per la compilazione e lo sfruttamento di una vasta gamma di classifiche ufficiali nei Paesi Bassi, delle quali la Mega Top 50 e la Mega Album Top 100 sono le più conosciute. MegaCharts chịu trách nhiệm cho việc sáng tác và hoạt động cho một số lượng bảng xếp hạng chính thức ở Hà Lan, trong đó Mega Top 50 và Mega Album Top 100 là nổi tiếng nhất. |
Ma i computer non fanno molto di più che accelerare la procedura di compilazione dei dizionari. Nhưng máy tính không làm gì khác việc đẩy nhanh tiến độ biên soạn từ điển. |
Questo cambiamento, annunciato internamente agli impiegati Microsoft il 26 agosto 2004, iniziò ai primi di settembre, anche se sarebbero passati diversi mesi prima che il nuovo processo di sviluppo e la nuova metodologia di compilazione fossero uniformemente adottati da tutti i team di sviluppo. Sự thay đổi này, công bố trong nội bộ để nhân viên của Microsoft vào ngày 26 Tháng Tám năm 2004, bắt đầu một cách nghiêm túc vào tháng Chín, mặc dù nó sẽ mất vài tháng nữa trước khi quá trình phát triển mới và xây dựng phương pháp sẽ được sử dụng bởi tất cả các đội phát triển. |
Tom, l'assistente sociale per il figlio quattordicenne di Ella, deve passare l'86 % del suo tempo a gestire il sistema: incontri con colleghi, compilazione di moduli, altri incontri per discutere dei moduli, e sorprendentemente il 14 % del tempo in cui deve rimanere con Ryan lo passa a chiedere informazioni per il sistema. Bởi thế, Tom, người làm công tác xã hội cho Ryan (con trai 14 tuổi cuả Ella) phải sử dụng 86% thời gian của mình để phục vụ hệ thống này tham gia các cuộc họp với đồng nghiệp, điền vào các mẫu đơn hội họp nhiều hơn để thảo luận về các mẫu đơn và có lẽ căm phẫn nhất là 14% thời gian còn lại anh ta ở với Ryan chỉ để lấy thông tin cho hệ thống. |
La falsa linea di confine che molto spesso poniamo tra l’opera missionaria e il lavoro di tempio e di compilazione della storia familiare si sta cancellando; questa è un’unica grande opera di salvezza.6 Đường ranh giới nhân tạo chúng ta thường đặt giữa công việc truyền giáo và công việc đền thờ và lịch sử gia đình đã được xóa bỏ; đây là một công việc cứu rỗi vĩ đại.6 |
L’opera di compilazione poi fu portata avanti o diretta fondamentalmente dall’anziano George A. Rồi công việc sưu tập quyển lịch sử được thực hiện hoặc được hướng dẫn chính yếu bởi Anh Cả George A. |
In breve, la compilazione del repertorio diverrebbe un’ardua impresa, e il suo trasporto sarebbe scomodo e rischioso. Nói cách khác, soạn sổ mã sẽ là một nhiệm vụ rất nặng nề và mang nó theo cũng là một sự bất tiện lớn. |
Android Runtime (ART) ora incorpora un sistema di compilazione guidato dal profilo, che utilizza un compilatore JIT e una profilazione accanto all'attuale compilatore in anticipo per ottimizzare ulteriormente le app per l'hardware di un dispositivo e altre condizioni in background. Android Runtime (ART) nay có thêm hệ thống biên dịch hướng dẫn qua profile, sử dụng một trình biên dịch JIT và profiling cùng với trình biên dịch AOT hiện tại có sẵn để tối ưu thêm các ứng dụng cho phần cứng của một thiết vị và các điều kiện ngầm khác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compilazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới compilazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.