costeletas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ costeletas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costeletas trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ costeletas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tóc mai, râu mép, râu má, dưa hấu, râu quai nón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ costeletas
tóc mai(sideburns) |
râu mép(sideburns) |
râu má
|
dưa hấu
|
râu quai nón
|
Xem thêm ví dụ
Suponho que a maioria de vocês acha que passo o dia inteiro resmungando para mim mesmo: ‘Ah, como eu gostaria de comer costeletas de porco, mas Deus, tão malvado e cruel, não permite’. “Tôi là một người Do Thái theo truyền thống, và tôi tuân theo luật ăn kiêng trong Kinh Thánh ... Tôi nghĩ rằng đa số quý vị cho rằng suốt ngày tôi tự nói: ‘Ôi, tôi thích được ăn sườn heo nhưng Thượng Đế độc ác sẽ không cho phép tôi’. |
" Não importa facas ", disse o visitante, e uma costeleta pendurado no ar, com um som de roer. " Không bao giờ dao tâm, " cho biết khách truy cập của mình, và một cốt lết treo trong không trung, với một âm thanh của gặm nhấm. |
Voltou com algumas costeletas frio e pão, puxou uma mesa de luz, e colocado los antes de seu convidado. Ông đã trở lại với một số cốt lết lạnh và bánh mì, kéo lên một bảng ánh sáng, và đặt chúng trước khi khách của ông. |
Costeletas de porco santos, os porcos podem dirigir! Quỷ thần ơi, heo lái xe! |
Imagine se ele for pegar uma costeleta no freezer. Giả sử như ổng nãy ra cái ý muốn lấy ít thịt cừu trong tủ lạnh? |
Costeletas de ovelha, mal passadas. Sườn cừu rán sơ. |
A seleção natural também explica prazeres — o prazer sexual — o nosso gosto por doces, gorduras e proteínas, o que, por sua vez, explica muitas comidas populares desde fruta madura, malte de chocolate até costeletas grelhadas. Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích cho sự yêu thích -- hấp dẫn giới tính, sở thích đồ ngọt, béo và đồ đạm, điều đó quay trở lại giải thích cho nhiều thức ăn phổ biến, từ trái cây chín cho đến sô cô la và thịt sườn nướng. |
As costeletas demoram 10 minutos. Sườn chín rồi, cỡ 10 phút. |
Barrett disse que tinha um grande refrigerador em sua cozinha, e que ele andava comendo muitas costeletas de porco. Barrett kể rằng mình có một chiếc tủ lạnh rất lớn trong căn bếp, và anh đã ăn rất nhiều thịt lợn nướng. |
Nunca comeu costeleta de cabrito? Cháu chưa bao giờ ãn sườn dê sao? |
Oh, costeletas de borrego! Ôi, tan nát cừu rồi. |
Costeleta de porco, tens medo de morrer? anh không sợ chết? |
Não acha que o seu pai reagiria mal ao encontrar a Srta. Mallow congelada no freezer em vez das costeletas? Cậu không nghĩ là cha cậu sẽ còn hơn là thất vọng... khi tìm thấy cô Mallow đông cứng như một tảng đá trong tủ lạnh... thay vì những miếng thịt cừu non ngon lành? |
" Larga-a, malvado Dr. Costeleta! " Thả cô ấy ra, tên Dr. Pork Chop ác quỷ! |
Tenho hambúrgueres, costeletas... Em có bơ gơ, sườn nướng. |
Vídeo: Herbert: Temos "court" de ténis, piscina, cinema... HS: Se eu quiser costeletas, mesmo a meio da noite, ele traz-me? (Video: Chúng tôi có một sân quần vợt, một bể bơi, một phòng chiếu phim -- Ý ông là nếu tôi muốn ăn thịt bò miếng, kể cả vào nửa đêm, người của ông sẽ nướng cho tôi chứ? |
Você comeu costeletas de porco com atum, hoje ao almoço? Anh ăn thịt lợn với... cá ngừ bữa trưa nay hả? |
(Risos) Chamámos-lhe "Costeletas Honestas". Anunciamos "halal" de fontes orgânicas, animais criados de forma humana, e tornando-a acessível a famílias de classes proletárias. (Cười) Chúng tôi gọi nó là "Honest Chops", (Nhát chặt thật thà) thịt hữu cơ lấy từ động vật chăn thả, và vừa túi tiền với các gia đình công nhân. |
Quero duas costeletas. Tôi muốn mua hai miếng thịt sườn. |
Há costeletas, mahi-mahi e um ravioli especial de lagosta. Có xương sườn hảo hạng, mahi Mahi và một phần tôm hùm đặt biệt, bánh bao Ý. |
Mal tocou na sua costeleta. Đến đàn bà anh còn chả có thời gian chạm nữa là. |
"Sheep" contém uma versão modificada do Salmo 23, onde um Senhor que "Faz-me pendurar em lugares altos e converte-me a costeletas de cordeiro" (referindo-se as ovelhas do título) é celebrado. "Sheep" gồm một phiên bản được biến đổi của Psalm 23, tiếp diễn cái "Chúa Tể của tôi là người chăn cừu" với những từ ngữ như "ông ta muốn treo tôi trên cái móc ở nơi cao và biến tôi thành món côtlet" (nói đến con cừu trên tiêu đề). |
Como quando olho para uma costeleta de porco. Thì cũng chỉ như là tao nhìn vào cái tô phá lấu thôi.. |
Costeletas, purê yukon gold e espargos. Sườn bò non, bánh Yukon và măng tây. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costeletas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới costeletas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.