cota trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cota trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cota trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cota trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phần, giới hạn, hạn ngạch, hạn mức, thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cota
phần(quota) |
giới hạn(bound) |
hạn ngạch(quota) |
hạn mức
|
thương(quotient) |
Xem thêm ví dụ
Ao investirem no resultado, é certo que vocês terão mais do que a sua cota de frustração, angústia e todo o resto que torna a vida uma droga. Đầu tư vào kết quả và bạn đảm bảo có phần nhiều là sự thất vọng, tức giận và tất cả những thứ còn lại làm cuộc sống tồi tệ. |
Às dez da manhã, muitas congregações já haviam distribuído mais da metade de sua cota. Vào khoảng mười giờ sáng, nhiều hội thánh đã phát hơn phân nửa số giấy nhỏ của họ. |
O governo aloca fundos para pagar as mensalidades dentro de uma cota estabelecida ou pelo número de estudantes de cada instituição estatal. Chính phủ bố trí các khoản tiền để trả học phí theo một hạn mức được lập sẵn, hay số lượng sinh viên cho mỗi trường của nhà nước. |
As cotas de publicidade para o episódio final da série foram de US$ 2 milhões para 30 segundos do horário comercial, quebrando o recorde do final de Seinfeld, com US$ 1,7 milhão. Mức giá quảng cáo trung bình trong tập cuối đạt mức 2 triệu đô-la Mỹ cho 30 giây quảng cáo, phá vỡ kỷ lục của tập cuối Seinfeld với 1.7 triệu đô-la Mỹ. |
Vá lá, cota. Thôi nào, bố già. |
Um dia, eu me deparei com a expressão "política de cotas" em um livro que eu estava lendo. Và tôi thấy cụm từ ''Bình đẳng'' (affirmative action) trong một quyển sách. |
E quando essa cota reseta? Vậy bao giờ hạn ngạch đó về 0? |
Dustin, é o vice-presidente e chefe de programação Tem 5% da empresa, que sairão da minha cota. Dustin là phó chủ tịch và trưởng bộ phận lập trình và 5% của cậu ấy trích từ phần của tớ. |
No novo modelo, quando você fornecer relações de incorporação entre seus recursos de cota de composição e de gravação de som, essas relações serão aplicadas independentemente dos dados que recebermos de outros editores. Trong mô hình mới, khi bạn cung cấp các mối quan hệ nhúng giữa nội dung Phần sở hữu trong bản sáng tác và nội dung Bản ghi âm, các mối quan hệ nhúng này sẽ áp dụng, dù chúng tôi nhận được bất kỳ dữ liệu nào từ các nhà xuất bản khác. |
+ 14 Uzias equipou todo o exército com escudos, lanças,+ capacetes, cotas de malha,+ arcos e fundas para atirar pedras. + 14 U-xi-a trang bị cho toàn thể đạo quân đầy đủ cả khiên, giáo,+ mũ, áo giáp,+ cung và đá của dây ném đá. |
Sua página de detalhes do recurso de cota de composição terá três guias: Metadados, Propriedade e política e Gravações de som. Trang chi tiết nội dung Phần sở hữu trong bản sáng tác của bạn sẽ có ba tab là Siêu dữ liệu, Quyền sở hữu & Chính sách và Bản ghi âm. |
Já tive minha cota de homens libertinos e... Tôi đang chơi bời ăn nhậu và rồi... |
Consultas otimizadas fazem uso eficiente da sua cota mensal de processamento de dados. Truy vấn được tối ưu hóa giúp sử dụng hiệu quả phụ cấp xử lý dữ liệu hàng tháng. |
Vocês não receberão palha, mas ainda assim devem produzir a mesma cota de tijolos.” Các ngươi sẽ không được phát rơm, nhưng vẫn phải làm đủ số lượng gạch”. |
Como essas fotos são adicionadas ao Google Drive, elas usarão a cota de armazenamento, ao contrário das fotos enviadas por upload ao Google Fotos. Khác với ảnh tải lên Google Ảnh, vì được thêm vào Google Drive nên những ảnh này sẽ sử dụng hạn mức bộ nhớ. |
Se você selecionar campos irrelevantes, aumentará a quantidade de dados que precisam ser processados e, como resultado, usará mais do que o necessário da sua cota mensal. Nếu chọn các trường không liên quan, bạn sẽ làm tăng số lượng dữ liệu cần được xử lý và do đó sử dụng mức phụ cấp hàng tháng nhiều hơn mức cần thiết. |
As cotas de gravação de som não estão vinculadas a referências e não afetam as reivindicações. Nội dung Chia sẻ bản ghi âm không liên quan đến tệp tham chiếu và không gây ảnh hưởng đến thông báo xác nhận quyền sở hữu. |
Como uma cortesia para outros desenvolvedores, a Reply to Reviews API impõe diversas cotas. Để tôn trọng các nhà phát triển khác, API trả lời bài đánh giá đặt ra một số hạn ngạch. |
Se um conflito de propriedade for devido a conflitos na cota de propriedade, entre em contato com os outros proprietários como você faz hoje. Nếu xung đột quyền sở hữu do xung đột về phần chia sẻ quyền sở hữu gây ra, vui lòng liên hệ với các chủ sở hữu khác như cách bạn vẫn hay làm. |
Exemplo: uso de scripts para burlar limites de cotas de operações Ví dụ: Sử dụng tập lệnh để phá vỡ giới hạn hạn ngạch hoạt động |
Não há nenhuma maneira oficial de excluir informações de uma cota de gravação de som. Không có cách chính thức nào để xóa thông tin khỏi nội dung Chia sẻ bản ghi âm. |
Por sermos cristãos, aceitamos nossa cota de sofrimento por causa das boas novas. Là tín đồ Đấng Christ, chúng ta phải chấp nhận chịu khổ vì tin mừng. |
No novo modelo, os códigos de recurso de composição usados hoje não serão mais relevantes, porque os recursos de composição serão substituídos pelos recursos de cota de composição correspondentes. Trong mô hình mới, ID nội dung Sáng tác được sử dụng hiện nay sẽ không còn phù hợp vì nội dung Sáng tác sẽ được thay thế bằng nội dung Phần sở hữu trong bản sáng tác tương ứng. |
Vou enviar a cota de aluguel do barco dentro de alguns dias. Vài ngày nữa, cháu sẽ gởi tiền thuê tàu |
Para os usuários do produto gratuito do Google Analytics, a cota de dados sem amostragem é de 10 milhões de eventos. Đối với người dùng sản phẩm Google Analytics miễn phí, hạn ngạch dữ liệu không lấy mẫu là 10 triệu sự kiện. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cota trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cota
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.