cotidiano trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cotidiano trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cotidiano trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cotidiano trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hằng ngày, mỗi ngày, hàng ngày, mổi ngày, thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cotidiano
hằng ngày(everyday) |
mỗi ngày(daily) |
hàng ngày(everyday) |
mổi ngày(daily) |
thường(everyday) |
Xem thêm ví dụ
O templo ainda existia, e o cotidiano do povo era praticamente o mesmo havia centenas de anos. Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước. |
Isso não é o que é a evolução e não é o que a evolução implica, embora, por vezes, a noção cotidiana da palavra parece fazer- nos pensar dessa forma. Đó không phải là tiến hóa và không phải là những gì tiến hóa ngụ ý mặc dù đôi khi khái niệm hàng ngày từ dường như làm cho chúng ta nghĩ như vậy. |
(2 Timóteo 3:16; Salmo 119:151) Se ler a Bíblia e aplicar os ensinos dela como guia na sua vida cotidiana, poderá cumprir seu voto de casamento. — Salmo 119:105. Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105). |
Cook, “O cotidiano eterno” Cook, “Những Việc Thường Ngày Mang Tính Vĩnh Cửu” |
Ele organiza a manutenção cotidiana do Salão do Reino, certificando-se de que seja mantido limpo e em bom estado de conservação, bem como de que haja um suprimento suficiente de material de limpeza disponível. Anh sắp xếp hoạt động ngày này qua ngày kia của Phòng Nước Trời, đảm bảo sao cho phòng họp được giữ sạch, được bảo trì đúng mức và đủ vật liệu cần dùng. |
5 As atividades cotidianas do cristão não são parte de seu serviço sagrado. 5 Hoạt động thường ngày của một tín đồ không nằm trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Para a maioria dos seguidores de Cristo, nossos sacrifícios envolvem coisas que fazemos cotidianamente em nossa vida pessoal normal. Đối với hầu hết các tín đồ của Đấng Ky Tô, những hy sinh của chúng ta gồm có điều chúng ta có thể làm hằng ngày trong cuộc sống thường nhật của mình. |
Nosso estudo pessoal de Pregar Meu Evangelho não só nos ajudará a compreender melhor e a estimar os missionários, mas também nos auxiliará em nosso próprio cotidiano. Việc chúng ta học hỏi sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta sẽ không những giúp chúng ta phát triển một sự hiểu biết và lòng biết ơn sâu xa hơn về những người truyền giáo của mình mà sẽ còn giúp chúng ta trong cuộc sống hằng ngày của mình. |
É o ramo mais antigo e mais elementar da matemática, usado por quase todos, seja em tarefas do cotidiano, em cálculos científicos ou de negócios. Số học là một phân nhánh toán học lâu đời nhất và sơ cấp nhất, được hầu hết mọi người thường xuyên sử dụng từ những công việc thường nhật cho đến các tính toán khoa học và kinh doanh cao cấp, qua các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. |
E Rilke, “Se sua existência cotidiana parece pobre, não a culpe; culpe a si mesmo. "Nếu cuộc sống hàng ngày của bạn có vẻ nghèo nàn, đừng đổ thừa cho nó; hãy nhận lỗi về mình. |
Aplicar o Plano de Salvação em Nosso Cotidiano Áp Dụng Kế Hoạch Cứu Rỗi vào Cuộc Sống Hàng Ngày của Chúng Ta |
Todos pensamos, dizemos e fazemos coisas em nossa vida cotidiana que podem ofender o Espírito. Trong cuộc sống hàng ngày của mình, mỗi người chúng ta suy nghĩ, nói, và làm những điều mà có thể xúc phạm đến Thánh Linh. |
Tornemos o compartilhamento de nossa fé online uma parte mais presente em nosso cotidiano. Chúng ta nên làm cho việc chia sẻ đức tin trực tuyến của chúng ta thành một phần của cuộc sống hàng ngày của mình. |
Nosso discipulado não precisa fenecer por causa do desânimo ou do peso das dificuldades do cotidiano, tampouco os graves problemas sociais deveriam “causar-[nos] a morte” (Morôni 9:25), incluindo enfrentar ataques diretos de pessoas mundanas. (Ver Alma 32:38.) Đừng để cho vai trò môn đồ của chúng ta bị lu mờ bởi vì sự nản lòng hay những lúc khó khăn, cũng như đừng để những dấu hiệu đầy nhũn chí của xã hội “[làm chúng ta] quá buồn rầu” (Mô Rô Ni 9:25), kể cả việc chạm trán với những kẻ nghịch thù (xin xem An Ma 32:28). |
Outros talvez vivessem o seu cotidiano sem levá-Lo em conta. Một số khác có thể chỉ lo cuộc sống thường nhật, chẳng nghĩ gì đến Ngài. |
A alegria que enche a alma traz consigo uma perspectiva eterna que contrasta com a vida cotidiana. Niềm vui mà tràn đầy tâm hồn chúng ta mang theo một quan điểm vĩnh cửu trái ngược với cuộc sống hàng ngày. |
Estando muito ocupadas com a vida cotidiana e interesses egoístas, recusam-se a reconhecer que as condições atuais diferem significativamente das existentes no passado, e que se encaixam com exatidão naquilo que Jesus disse que marcaria o tempo do fim. Bận rộn sinh sống hằng ngày và theo đuổi những việc vị kỷ, họ từ chối không nhìn nhận rằng những tình trạng hiện nay khác rõ rệt với trong quá khứ và nghiệm đúng hết sức với những gì Giê-su nói là sẽ đánh dấu thời kỳ cuối cùng. |
Podem abranger vários assuntos, mas costumam ter algumas coisas em comum: (1) não são superficiais nem meramente factuais (embora possam vir logo depois de perguntas factuais), (2) têm alguma ligação com nosso cotidiano e (3) nos desafiam a dar mais do que uma resposta já pronta. Các câu hỏi này có thể bao gồm một loạt các đề tài, nhưng chúng thường có một vài điểm chung: (1) những câu hỏi này không hời hợt hoặc chỉ đơn thuần dựa trên sự thực (mặc dù chúng có thể là những câu hỏi để tiếp tục theo dõi các câu hỏi dựa trên sự thực), (2) chúng có phần nào liên kết với cuộc sống hàng ngày của chúng ta, và (3) chúng thử thách chúng ta để đưa ra nhiều câu trả lời hơn là một câu trả lời không cần suy nghĩ nhiều. |
E o problema é tão grave que a pessoa deixa de fazer atividades cotidianas. Loại bệnh này cũng đủ nghiêm trọng để khiến cho người mắc phải không thể thực hiện được những hoạt động bình thường. |
Mas ele usou isso, Hazare compilou um arquivo CSV gigante de números de telefone, e ele usou-o para mobilizar as pessoas com o verdadeiro poder para colocar centenas de milhares de pessoas nas ruas de Deli e criar um debate nacional sobre a corrupção cotidiana na Índia. Ông đã sử dụng điều này, Kết cục Hazare có file CSV số điện thoại khổng lồ mà ông dùng để khai thác sức người thật làm việc thật để kéo hàng trăm ngàn người xuống đường biểu tình ở Dehli, đưa nạn tham nhũng ở Ấn Độ trở thành tâm điểm quốc gia. |
Degas e Cassatt retratavam o cotidiano fugaz sob forte influência da perspectiva e composição japonesas. Degas và Cassatt đã miêu tả những khoảnh khắc hàng ngày bằng những bố cục và phối cảnh chịu ảnh hưởng của Nhật Bản. |
Assim como naquela era antiga, a presença de Cristo seria um período em que as pessoas ficariam tão envolvidas nos assuntos cotidianos que não fariam caso do aviso que estaria sendo dado. Như thời kỳ cổ xưa ấy, sự hiện diện của Chúa Giê-su là một giai đoạn mà người ta chỉ chú tâm vào đời sống hàng ngày đến nỗi lờ đi lời cảnh báo về sự phán xét. |
A premissa básica do programa é que os apresentadores inventem soluções engraçadas e criativas para problemas do cotidiano. Mục tiêu cơ bản trong chương trình là những người dẫn sẽ tạo các giải pháp thú vị cho những vấn đề hằng ngày. |
(Lucas 14:27) Portanto, o contexto mostra que Jesus não estava dando apenas um conselho de bom senso referente a empreendimentos comuns, cotidianos. Do đó, ý nghĩa cả đoạn văn cho thấy rằng Giê-su không chỉ cho lời khuyên khôn ngoan thông thường cho những công việc trong cuộc sống bình thường hàng ngày. |
Uh, fico feliz que tenham colocado... um parque de diversões em nosso cotidiano. Tớ thích cách kết hợp một công viên giải trí ngay trong ngày của chúng ta |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cotidiano trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cotidiano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.