coveiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coveiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coveiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ coveiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người đào huyệt, người đào mồ chôn, người làm, người nhận làm, thợ đào huyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coveiro
người đào huyệt(gravedigger) |
người đào mồ chôn
|
người làm(undertaker) |
người nhận làm(undertaker) |
thợ đào huyệt
|
Xem thêm ví dụ
O coveiro nem sequer lhe tocou. Người lo đám tang chưa đụng vào cô ấy. |
O coveiro veio trazê-lo. Kẻ chôn mướn để nó lại. |
Sou um coveiro. Tôi chỉ là một tên khâm liệm làm thuê. |
Sei que é uma coveira e tanto, mas... Bây giờ, tôi đã biết Sơ là tay đào huyệt số một nhưng... |
Lembra-te de mim em França, Mestre Coveiro. Hãy nhớ tôi ở Pháp, người đào huyệt. |
Os coveiros levaram-nos para enterrar. Những người an táng đã mang xác họ đi chôn rồi. |
Bem, Irmã Sara, se cansar de ser freira... pode ser uma coveira de primeira, com certeza. Vâng, Sơ Sara, nếu có khi nào Sơ chán làm một nữ tu, Sơ có thể làm một người đào huyệt số một đó. |
Isso não são reforços, é um coveiro! Đó không phải là đội vệ binh... mà là người đào mộ cho ta. |
É também um outro coveiro. Ông ta cũng là người an táng. |
O coveiro diz que o viu vagando pelo cemitério essa manhã, Sr. Người giữ mộ cho rằng đã thấy hắn lang thang ngòai nghĩa trang sáng nay, thưa ông. |
A minha mulher não tem quaisquer obrigações para com os coveiros. Vợ tôi không làm ăn với mấy kẻ đào huyệt. |
Não tem algo... que não me faça parecer um coveiro mestiço? Không có thứ gì khác tử tế hơn à? |
Estava sempre usando cola rulê, casaco preto, parecendo um coveiro. Hắn luôn mặc áo cổ lọ với áo khoác đen dài, như người lo đám ma. |
Assim como os coveiros... sempre tentando chegar debaixo da superfície. Giống như 1 người đào mộ vậy, luôn cố tìm ra cái ẩn sâu dưới lớp vỏ bề mặt. |
Não, não sou polícia de trânsito, nem sou coveira. Và không, tôi không phải là một kẻ làm trò, và tôi cũng không phải là một nhân viên tang lễ. |
É por isso que Shakespeare coloca tudo aquilo em Hamlet — a Ofélia a enlouquecer, a peça dentro da peça, a caveira de Yorick, os coveiros. Ta đều biết, Ophelia trở nên điên loạn, rồi những đoạn kịch cứ tiếp diễn, nào là cái sọ của Yorick, rồi đến những kẻ đào huyệt xuất hiện ... |
Suponho que o coveiro terá muito trabalho com este negócio. Chắc tay nhà đòn đó sẽ kiếm khẳm đây. |
Coveiros sócios. Cùng chôn xác. đồng chủ hãng! |
Sentia o mesmo se descendesse de um coveiro alcoólico e do ventre rançoso duma rameira. Tôi cũng cảm thấy thế nếu tôi có nguồn gốc của một thằng đào mộ say sỉn và của một con điếm bốc mùi. |
A prefeitura convocou os garis e os coveiros da cidade para abrir inúmeras covas no município. Hội đồng thành phố đã triệu tập các garis và những người đào mộ của thành phố để mở nhiều ngôi mộ trong đô thị. |
Sucre começa a trabalhar de coveiro em Sona, para ajudar Michael a fugir. Sucre được một công việc tại nhà tù để hỗ trợ Michael trong kế hoạch trốn thoát. |
Os Corvos só vêm aqui com curandeiros e seus coveiros! Chỉ có pháp sư và đội chôn cất người Crow được tới đây. |
Sra. Geary, não pretendo ser indelicado, mas a Sra. pagou os xelins adicionais aos coveiros? Cô Geary, tôi không muốn tỏ ra khiếm nhã, nhưng cô đã trả thêm tiền cho người đào huyệt chưa? |
Se soubesse, tinha-te dito que era coveiro e não crítico. Biết vậy... đáng lẽ tôi đã giới thiệu mình là kẻ đào mồ chứ không phải nhà phê bình. |
Ele foi coveiro em outra vida. Ưm, cậu ta từng là phu đào huyệt trong một cuộc sống khác. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coveiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới coveiro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.