covil trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ covil trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ covil trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ covil trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm tổ, hang, hang ổ, Tổ, tổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ covil
làm tổ(nest) |
hang(lair) |
hang ổ(lair) |
Tổ(nest) |
tổ(nest) |
Xem thêm ví dụ
Das 9 às 11, todos os prisioneiros frequentavam o programa educativo. no mesmo covil onde eles pensavam me punham atrás das grades e que as coisas cairiam no esquecimento. Từ 9 tới 11 giờ, mọi phạm nhân đều tham gia chương trình giáo dục -- trong chính nơi giam giữ mà họ nghĩ rằng họ đã không còn ở sau song sắt nữa và quên đi hết mọi chuyện. |
As escrituras nos contam que Jesus expulsou os cambistas do templo, dizendo: “A minha casa será chamada casa de oração; mas vós a tendes convertido em covil de ladrões” (Mateus 21:13). Thánh thư cho chúng ta biết rằng Chúa Giê Su đã đuổi những người đổi bạc ra khỏi đền thờ và nói rằng: “Nhà ta sẽ gọi là nhà cầu nguyện; nhưng các ngươi làm cho nhà ấy thành ra ổ trộm cướp” (Ma Thi Ơ 21:13). |
Isto não é um normal covil de bruxas. Nơi này không phải là ổ phù thuỷ tầm thường. |
(Naum 1:2) Por exemplo, depois de dizer ao seu povo rebelde que eles haviam transformado sua casa em “um mero covil de salteadores”, Jeová acrescentou: “Eis que se despeja a minha ira e o meu furor sobre este lugar.” — Jeremias 7:11, 20. (Na-hum 1:2) Chẳng hạn như sau khi Đức Giê-hô-va bảo với dân ương ngạnh rằng họ đã làm cho nhà Ngài thành “hang trộm-cướp”, Ngài phán: “Cơn giận và sự thạnh-nộ của ta sẽ đổ xuống trên xứ nầy”.—Giê-rê-mi 7:11, 20. |
Ele condenou aqueles homens egoístas por fazerem da casa de seu Pai um “covil de salteadores”. Ngài lên án những kẻ ích kỷ ấy vì đã biến nhà Cha ngài thành “hang trộm cướp”. |
Emily Eden salientou: "Ele é uma imensa melhoria sobre o último animal imperdoável, que morreu rosnando amuado no seu covil em Windsor. Emily Eden chú thích: "Ngài thể hiện một sự tiến bộ rất cừ so với những con thú không hề khoan nhượng cuối cùng (chỉ George IV), hắn chết trong tiếng gầm gừ và cảnh tối tăm ảm đạm trong cái hang của hắn tại Windsor. |
Mas vós fizestes dela um covil de salteadores.’” Rồi Ngài dạy-dỗ chúng mà rằng: Há chẳng có lời chép: Nhà ta sẽ gọi là nhà cầu-nguyện của muôn dân hay sao? |
JESUS tinha amplos motivos para dizer que os comerciantes gananciosos haviam transformado o templo de Deus num “covil de salteadores”. CHÚA GIÊ-SU đã có đầy đủ lý do để nói rằng những con buôn tham lam đã biến đền thờ Đức Chúa Trời thành một “ổ trộm-cướp” (Ma-thi-ơ 21: 12, 13). |
Parece que entrei num covil de bandidos. Làm như là tôi vừa đi lạc vô một hang ổ trộm cướp. |
O covil do Cara dos Olhos Verdes! Hang ổ của lão mắt xanh xấu xa! |
Isto é o teu covil secreto? Vậy, đây là hang ổ bí mật của anh à? |
Está no Covil de Campe em Hades. Trong hang ổ của Nữ quỷ Campe dưới địa ngục. |
“Está escrito”, exclama Jesus: “‘Minha casa será chamada casa de oração’, mas vós fazeis dela um covil de salteadores.” — Mateus 21:12, 13. Chúa Giê-su hô to: “Có lời chép: Nhà ta sẽ gọi là nhà cầu-nguyện; nhưng các ngươi thì làm nhà ấy thành ra ổ trộm-cướp” (Ma-thi-ơ 21:12, 13). |
Como Daniel entrou no covil dos leões, nós devemos encarar a besta, Như Daniel Lúc bước vào hang sư tử, Chúng ta nhìn chằm chằm vào quái thú. |
Tem a ver com o abutre gigante que leva a nossa amiga para o covil do Gargamel? Có liên quan gì đến con kền kền khổng lồ đưa bạn của chúng ta tới hang ổ của Gà Mên không? |
A vespa basicamente apaga a instrução de "fugir-do-perigo" no sistema operativo da barata, permitindo-lhe conduzir a sua vítima impotente de volta ao seu covil, pelas antenas, como uma pessoa que passeia um cão. Con bọ cơ bản đã xóa bỏ khả năng thoát thân trong hệ thống điều hành của con gián điều khiển nạn nhân tới hang ổ bằng râu giống như dắt chó đi dạo vậy. |
Estamos nos aproximando do covil da Medusa. Ta đang tới gần hang ổ của Medusa. |
Crescemos em cima de um covil de bruxas. Chúng ta lớn lên trong một hang ổ của phù thuỷ. |
O Coulson está no covil do monstro. Coulson đang trong bụng con thú dữ. |
“UM COVIL DE SALTEADORES” Một “ổ trộm-cướp” |
Os Na'Vi já estão a sair do covil. Na'Vi đã trên đường ra khỏi hố rồi. |
" Covil do Lobo " Ponto de verificação Wolf' s Lair Trạm kiểm soát ngoại vi |
O meu covil secreto é tipo aquelas" Proibido rapariga " cenas Một trong những thỏa thuận ở đây là " Không cho phép con gái "- Nó đã được đánh máy rồi |
Podiam ver a realidade das palavras dele: “As raposas têm covis e as aves do céu têm poleiros, mas o Filho do homem não tem onde deitar a cabeça.” Họ có thể thấy sự thật của lời ngài: “Con cáo có hang, chim trời có ổ; song Con người không có chỗ mà gối đầu”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ covil trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới covil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.