cura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cura trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là linh mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cura

linh mục

noun

Y lo mas morboso es que violan vestidos de curas.
Tôi đoán họ nghĩ vậy là hơi lập dị, anh biết đó, ăn mặc như linh mục.

Xem thêm ví dụ

Como juez del Señor, les dará consejo y quizá también imparta disciplina que lleve a la cura.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Cura muchas infecciones incluso algunas de las enfermedades sociales más desagradables.
Nó trị được rất nhiều loại bệnh nhiễm trùng kể cả một số bệnh xã hội ghê gớm hơn.
¿Tu padre es cura?
Cha mày là một lịnh muc sao!
Reabriremos el Portal, hallaremos la cura, pondremos fin a esto.
Chúng ta sẽ mở cửa, tìm thuốc giải, và chấm dứt chuyện này
116 46 Se cura al tocar la ropa de Jesús
116 46 Được chữa lành nhờ sờ vào áo Chúa Giê-su
Si ustedes están esparciendo la cura, me gustaría ser parte de eso.
Nếu mọi người đang phân phát thuốc, tôi muốn được tham gia.
Mi mejor suposición es que los estadounidenses, con nuestra actitud positiva, del puedo hacerlo, tenemos la expectativa de que nuestro sistema de atención médica lo arreglará, a pesar de que puede ser una enfermedad infantil para la que no hay cura.
Phỏng đoán hay nhất của tôi là người Mỹ với thái độ tự tin lạc quan cho rằng hệ thống chăm sóc y tế sẽ chăm lo điều đó dù có là bệnh thời xưa không có thuốc chữa đi nữa
Es mucho más fácil y mucho más lucrativo comercializar una cura tecnológica para estas brechas en la salud que lidiar con las inequidades estructurales que las producen.
Sẽ dễ dàng và có lợi khi tiếp thị một giải pháp kỹ thuật cho những cách biệt về sức khỏe hơn là đương đầu với những cấu trúc bất bình đẳng gây ra chúng.
Lo cual hace este caso atractivo para cualquiera quien tiene algún interés personal en la gente que cura lo incurable.
Nghĩa là ca bệnh này thú vị với người thích chữa các bệnh không thể chữa được.
Esta enfermedad no tiene cura.
Căn bệnh này vô phương cứu chữa
Cazarrecompensas que buscan la cura para el mejor postor.
Săn tìm phoưng thuốc cho ai trả giá cao hơn.
Encontramos una cura.
Bọn tôi tìm được cách hóa giải rồi.
¿Cerca de alguna cura?
Gần đến cách chữa chưa?
Recuerdo el día que papá se hizo cura.
Tôi vẫn nhớ cái ngày mà cha trở thành một linh muc,
Se reúnen un nuevo grupo de supervivientes que se encuentran en una misión a Washington DC, el sargento Abraham Ford (el líder), Eugene Porter (un hombre que dice tener conocimientos sobre la cura, pidiendo ir a DC) y Rosita Espinosa (la novia de Abraham). En el viaje a Washington DC, el grupo se enfrentan a muchas amenazas.
Họ gặp một nhóm những người sống sót đang trên đường đến Washington, D.C, bao gồm Abraham Ford (thủ lĩnh), Eugene Porter (một người đàn ông tự nhận bản thân có hiểu biết về phương thuốc chữa) và Rosita Espinosa (bạn gái của Abraham).
Mi hijo necesita tu cura.
Con trai tôi cần thuốc giải của ông.
No hay cura para la condición humana.
Không có thuốc chữa cho tình trạng của con người.
Esto significa que sin importar cuánto tiempo, dinero o esfuerzo pongamos en eso, nunca nos llevará a la cura.
Có nghĩa là dù ta có bỏ ra bao nhiêu thời gian hay tiền bạc và công sức, thì cũng sẽ chẳng dẫn đến cách chữa.
La esperanza de una cura está en sus manos.
Manh mối của phương thuốc đang nằm trong tay các bạn.
¿Hay entre los presentes personas deprimidas, que se encuentran en serios apuros económicos o que padecen una grave enfermedad para la que no se conoce cura?
Nếu một số người trong cử tọa buồn nản, khổ sở vì áp lực kinh tế nghiêm trọng, hoặc đương đầu với chứng bệnh ngặt nghèo vô phương cứu chữa thì sao?
Hablaré con el cura.
Anh sẽ nói chuyện với linh mục.
¿Quieres hallar una cura?
Cậu muốn tìm cách chữa, phải không?
¿Y simplemente nos olvidamos de una cura?
Vậy chúng ta quên mất về thuốc giải sao?
Crear una vacuna contra el VIH o una cura contra el sida es muy complicado.
Hiện nay đã có vaccine cho HIV và cách chữa AIDS khoa học hiện nay rât tiến bộ.
Hace cinco años, tuve la ocasión de usar la cura en Slade.
5 năm trước, tôi đã có cơ hội để sử dụng thuốc đó lên Slade.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.