curiosamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curiosamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curiosamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ curiosamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lạ lùng, kỳ quặc, tò mò, kỳ lạ, một cách thú vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curiosamente
lạ lùng(curiously) |
kỳ quặc(oddly) |
tò mò(curiously) |
kỳ lạ(strangely) |
một cách thú vị(interestingly) |
Xem thêm ví dụ
Curiosamente, hay ciertos estudios paralelos sucediendo en psicología social: Alguien revisó 208 estudios diferentes en el que se había invitado a voluntarios a un laboratorio psico- social y se les habían medido las hormonas del estrés y su reacción ante situaciones de estrés. Thú vị là, một số nghiên cứu song song trên lĩnh vực tâm lý xã hội: một số người đã xem xét 208 nghiên cứu khác nhau trong đó tình nguyện viên được mời vào một phòng thí nghiệm tâm lý thông số về hooc- môn stress, những phản ứng của họ khi làm làm các yêu cầu khó, đều được ghi nhận lại. |
Curiosamente, coges a toda la población de la tierra y los tuvieras a todos viviendo en un lugar con la misma densidad de personas que viven en la ciudad de Nueva York, podrías encajar a todos y cada uno de nosotros en el estado de Tejas. Thú vị thay, nếu bạn đem toàn bộ dân số Trái Đất về sinh sống cùng một nơi có mật độ dân số như ở New York, thì bạn có thể đặt tất cả nhân loại vừa vặn trong bang Texas. |
El comercio está curiosamente ausente de las fuentes escritas. Thương mại biến mất một cách khó hiểu trong các nguồn văn tự viết. |
Curiosamente, los jóvenes que se preparan para defender con valor lo que creen sienten menos presión. Kết quả là họ cảm thấy ít bị áp lực làm điều sai trái hơn. |
Curiosamente, uno de los profetas del Libro de Mormón, Moroni, vio nuestra época; la época de ustedes. Điều thú vị là một trong các vị tiên tri trong Sách Mặc Môn, là Mô Rô Ni, đã nhìn thấy thời kỳ của chúng ta—thời kỳ của các em. |
Cuando ella te pregunte por este año, tu hija, ya sea descendiente o heredera de tu triunfo, desde la reconfortante historia de convertirse en mujer, se preguntará y preguntará vorazmente, aunque no pueda descifrar tu sacrificio, guardará tu estima como realidad santa, sondeará curiosamente, "¿Dónde estabas? Khi cô bé hỏi bạn về năm nay, con gái bạn, hay cháu bạn hay người thừa kế di sản của bạn, từ khi cô bé còn chập chững cho đến khi trưởng thành, cô bé vẫn hồ hởi tự hỏi, cho dù cô bé không thể giải thích về sự hy sinh của bạn cô bé sẽ vẫn giữ lấy lý tưởng của bạn, tò mò hỏi, ''Mẹ đã ở đâu? |
Curiosamente, es difícil representar los sistemas complejos en ecuaciones matemáticas, por lo que el enfoque común de la física en realidad no funciona aquí. Điều thú vị là rất khó để sắp xếp các hệ thống phức hợp này vào các phương trình toán học, vậy nên các phương pháp tiếp cận vật lý thông thường không thực sự có tác dụng ở đây. |
Curiosamente, la respuesta a esas oraciones no produjo más armas ni tropas más numerosas. Thú vị thay, sự đáp ứng cho những lời cầu nguyện này đã không cung cấp thêm vũ khí hoặc gia tăng con số quân lính. |
Curiosamente, todos los que venían de la prisión de Saint-Michel se reagruparon cerca del altar. Kỳ lạ là tất cả những ai đến từ nhà ngục Saint-Michel đều tụm lại với nhau, gần ban thờ. |
Lo que descubrió solo por estar curiosamente consciente al fumar era que fumar sabe a mierda. Cái cô ấy tìm thấy chỉ bằng việc nhận thức thông qua sự tò mò khi hút thuốc chính là hút thuốc có vị như cứt. |
Curiosamente, creo que su esencia también puede aplicarse a usted. Ta thấy ẩn dụ trong đó phù hợp với ông đến lạ lùng |
Los físicos y los filósofos con frecuencia han observado que la física es curiosamente abstracta. Những nhà vật lý và nhà tâm lý học thường thừa nhận rằng vật lí là một thứ gây tò mò. |
También encontramos, curiosamente, que cuantas menos horas de sueño tiene una persona, es más probable que revise Facebook. Chúng tôi cũng thấy, kỳ lạ thay, rằng số giờ ngủ của một người càng ít, thì họ càng có nhiều khả năng dùng Facebook. |
Pero con el tiempo, curiosamente, este concepto adoptó el esquema de ramificación de un árbol que vino a ser conocido como el Árbol de Porfirio, también considerado el árbol de conocimiento más antiguo. Nhưng trải qua thời gian khá lâu, khái niệm này được xây dựng trên sơ đồ cây phân nhánh và được biết đến với tên "Cây Porphyrian'', được xem là Cây Kiến thức lâu đời nhất. |
Debemos reconocer que este lugar donde residimos cada vez más, y al que curiosamente llamamos "ciberespacio", no está definido por unos y ceros, sino por información y las personas detrás de ella. Chúng ta phải nhận ra ràng nơi này nơi ta tăng mức sống, cái mà ta gọi số nhiều là "mạng thực tại ảo," không được định nghĩa bởi một và không, nhưng bằng thông tin và con người. |
Pero la parte que curiosamente siempre se pierde, es la que también nos permite empatizar por primera vez, porque hay una especie de distancia necesaria con el mundo. Nhưng phần đó luôn nằm ngoài ở đây, nó cũng cho phép ta đồng cảm cho lần đầu tiên, Bởi có một loại khoảng cách cần thiết với thế giới. |
Curiosamente, al último se le llama Muerte, y le sigue el Hades. Điều đáng chú ý là người cưỡi ngựa cuối cùng mang tên Sự chết, và theo sau người là Âm-phủ. |
Aunque la mayoría de los concilios católicos curiosamente guardaron silencio sobre la figura de Satanás, en el año 1215, el cuarto Concilio de Letrán presentó lo que la New Catholic Encyclopedia denomina “solemne profesión de fe”. Mặc dù đa số các Giáo Hội Nghị Công Giáo đã không đề cập đến đề tài Sa-tan, vào năm 1215 CN, Hội Nghị Lateran thứ tư trình bày điều mà cuốn New Catholic Encyclopedia gọi là một “lời tuyên bố nghiêm túc về đức tin”. |
Curiosamente, acabar con este derecho de la ciudadanía no le resultó difícil. Sự tam quyền phân lập của chính phủ thế tục không hẳn là tuyệt đối. |
" Me gustaría ver a su casa. " Martha se quedó en su momento, curiosamente antes de asumir su cepillo de pulido y empezó a frotar la parrilla de nuevo. " Tôi muốn xem tiểu của bạn. " Martha nhìn chằm chằm vào thời điểm cô ấy một cách tò mò trước khi cô đã lên bàn chải đánh bóng của mình và bắt đầu để chà các grate một lần nữa. |
Pero, curiosamente, esto ha sucedido sin la cobertura de los medios de comunicación, y sin grandes sumas de dinero. Nó diễn ra mà hoàn toàn không cần phần phải sử dụng đến một số tiền lớn |
Curiosamente, las chimpancés tienen inflamación sexual durante el 40 %, más o menos, de su ciclo menstrual, las bonobo el 90 %, y los humanos son la única especie del planeta en la que la hembra está disponible para el sexo durante todo el ciclo menstrual. Esté menstruando, esté post-menopáusica, o ya esté embarazada. Thú vị là, sự nở rộng của tinh tinh là khoảng 40 phần trăm trong chu kỳ kinh nguyệt với bonobo là 90 phần trăm và con người là một trong những loài duy nhất trên trái đất mà con cái sẵn sàng quan hệ tình dục trong suốt chu kỳ kinh nguyệt, bất luận là khi đang có kinh nguyệt hay mãn kinh hay đang mang bầu. |
Es curiosamente moderno para la Liga. Cái này hơi hiện đại quá với Liên Minh. |
Curiosamente, mi departamento no tiene registrada ninguna acción de este tipo. Thật thú vị, khi bộ phận của tôi không ghi nhận được bất kỳ hành động tạo phản nào loại này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curiosamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới curiosamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.