curar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ curar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chữa, chữa bệnh, điều trị, cải thiện, chăm sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curar
chữa(doctor) |
chữa bệnh(doctor) |
điều trị(care) |
cải thiện(mend) |
chăm sóc(attend) |
Xem thêm ví dụ
No lo curará, pero reducirá la frecuencia de las erupciones. Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi. |
Éstas fueron enfermedades morales, que difícilmente hubiera podido curar gobierno alguno”. Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”. |
Cuando digo esto, lo que la mayoría cree oír es que estamos trabajando en curar el cáncer. Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư. |
¿Crees que curaré tu cáncer, Serena? Cô nghĩ tôi có thể chữa được bệnh ung thư cho cô ư Serena? |
¿Puede curar dolores de cabeza? Nó chữa nhức đầu được không? |
Solo quiero curar la infección de su corazón antes de sacárselo. Tôi chỉ muốn loại bỏ nhiễm trùng khỏi tim cô ấy trước khi lấy quả tim ra. |
Contaba historias, y podía curar a la gente. Hắn đã kể nhiều chuyện và hắn có thể cứu người |
¿Y eso lo curará? Và sẽ chữa khỏi chứ? |
Antes de ponerse en contacto con los testigos de Jehová, los miembros de esta familia participaban activamente en movimientos católicos carismáticos, y decían ver visiones, hablar en lenguas y curar enfermos. Trước khi tiếp xúc với Nhân Chứng Giê-hô-va, gia đình này là thành viên tích cực trong các phong trào phép lạ của Công Giáo, cho rằng họ có thể thấy những sự hiện thấy, nói tiếng lạ và chữa bệnh. |
Y creímos que la sostenibilidad se ha convertido en una idea algo neo- protestante de que para curar tiene que doler. Và chúng tôi đã nghĩ rằng khả năng tồn tại lâu dài đã lớn dần thành một thứ như một ý tưởng chống kháng mới giống như quan niệm phải gây hại thì mới làm được điều tốt. |
Si podemos hacer eso, podríamos ser capaces de curar estos trastornos sin los efectos secundarios desagradables, colocando el aceite de nuevo en nuestros motores mentales, justo donde se necesita. Nếu làm được điều đó, chúng ta có thể chữa những rối loạn này mà không gây ra những tác dụng phụ bất ưng, chỉ tra dầu vào vào nơi cần thiết trong động cơ thần kinh của mình. |
En otras ocasiones, Jesús demostró que era capaz de curar a la gente sin recurrir al contacto físico, incluso desde lejos. Vào những dịp khác, Chúa Giê-su cho thấy ngài có khả năng chữa bệnh mà không cần chạm vào thân thể—đôi khi ngài chữa lành từ xa. |
A continuación, les dice: “Si circuncidan a un varón en sábado para no desobedecer la Ley de Moisés, ¿cómo es que se ponen tan furiosos conmigo por curar totalmente a un hombre en sábado? Rồi ngài hỏi dân chúng: “Nếu một người được cắt bì vào ngày Sa-bát để không vi phạm Luật pháp Môi-se thì sao anh em lại giận dữ với tôi vì tôi đã làm cho một người được hoàn toàn khỏe mạnh vào ngày Sa-bát? |
Pero quieren hacer medio millón de dólares tratando de curar la malaria infantil, y los consideran parásitos. Nhưng bạn muốn kiếm một nửa triệu đô la khi cố gắng cứu trẻ em khỏi bênh sốt rét, và bạn chính bạn cũng có khả năng bị mắc kí sinh trùng. |
Según cierto informe, en las últimas décadas se han hecho más comunes veinte enfermedades que ya se conocían —como la tuberculosis, el paludismo (o malaria) y el cólera—, y otras se han vuelto cada vez más difíciles de curar con medicamentos. Một báo cáo nói rằng 20 chứng bệnh nhiều người biết đến—kể cả lao phổi, sốt rét, và dịch tả—đã trở nên thông thường hơn trong những thập niên vừa qua, và một số bệnh ngày càng khó chữa trị bằng thuốc. |
Puesto que es mejor prevenir que curar, los padres deben reflexionar sobre cómo su modo de vivir y sus prioridades pueden moldear las actitudes y el comportamiento de sus hijos. Vì phòng bệnh tốt hơn chữa bệnh, cha mẹ nên suy nghĩ kỹ về cách uốn nắn thái độ và hạnh kiểm của con cái họ qua lối sống và những điều ưu tiên của họ. |
Sin embargo, su principal labor no fue curar en sentido físico. Tuy nhiên, sứ mạng chính của ngài không phải là chữa lành người ta về thể chất. |
Cuando empleamos la lengua para curar, contribuimos a proteger “el vínculo unidor de la paz” en la congregación (léase Efesios 4:1-3). Khi nói những lời khích lệ, chúng ta góp phần gìn giữ sự hòa thuận trong hội thánh.—Đọc Ê-phê-sô 4:1-3. |
En 1805 se publica su tesis Las pasiones consideradas como causas, síntomas y medios de curar casos de locura. Vào năm 1805 ông xuất bản luận án của mình Nhiềm đam mê coi là nguyên nhân, triệu chứng và phương tiện chữa bệnh trong các trường hợp tâm thần. |
Fuimos hechos para curar al creador. Tal como te curamos a ti. Bọn em được tạo ra để chữa lành bệnh cho ngưồi tạo ra bọn em, giống như bọn em đã chữa lành cho chị. |
Es verdad que durante sus tres años y medio de ministerio Jesús dedicó algún tiempo a efectuar milagros y curar a los enfermos. Đúng vậy, trong ba năm rưỡi làm thánh chức, Chúa Giê-su dùng một ít thì giờ để làm phép lạ và chữa lành người bệnh. |
Cuando salió el libro, obtuve buenas críticas en los periódicos nacionales, pero el periódico preferido en Luton no es The Guardian, es el Luton News, y el Luton News publicó el titular sobre el libro, "El libro que puede curar una desavenencia de un chico de 32 años". Khi quyền sách được xuất bản, có nhiều bài viết công tâm về những trang báo toàn quốc nhưng ở Luton trang báo được chọn không phải là The Guardian, mà là the Luton News, the Luton News chạy như dòng tin chính của quyển sách, "Quyển sách có thể hàn gắn kẽ nứt 32 năm." |
Paz fraile, ho, qué vergüenza! curar la confusión de la vida no Anh em hòa bình, ho, xấu hổ! chữa khỏi cuộc sống của sự nhầm lẫn không |
Oí que tu amigo Frank aun está en la enfermería con 15 fracturas sin curar. Tao nghe thằng Frank's của chúng mày vẫn đang nằm viện với 15 phát gãy. |
Parece un buen lugar para quedarse, curar a los heridos. Nghe như một nơi tốt để ấn náu, lướt qua nỗi đau của ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới curar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.