dominar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dominar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dominar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dominar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kiểm tra, thống trị, giám sát, chế ngự, kiềm chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dominar
kiểm tra(to control) |
thống trị(reign) |
giám sát(oversee) |
chế ngự(to control) |
kiềm chế(rule) |
Xem thêm ví dụ
Será que um quer dominar o outro, ou será a sua relação governada pela bondosa consideração mútua? Có người nào muốn cầm đầu người kia không, hay sẽ có sự tử tế chú ý đến nhau trong mối liên lạc giữa hai người? |
(1 Coríntios 9:27) Nós, iguais a Paulo, temos de dominar nossa carne imperfeita, em vez de permitir que ela mande em nós. Như Phao-lô, chúng ta phải làm chủ được thân thể bất toàn của mình còn hơn là để nó làm chủ chúng ta. |
Que crença a respeito do Além passou a dominar o pensamento e as práticas religiosas da vasta população da Ásia Oriental? Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông? |
Será que a pianista sentiria a alegria de dominar uma sonata difícil sem as árduas horas de prática? Người đánh dương cầm sẽ cảm thấy vui khi chơi thông thạo một bản nhạc phức tạp nếu không có những giờ thực tập siêng năng không? |
Nem mesmo os animais constituíam ameaça, pois Deus dera ao homem e sua esposa a tarefa de dominar todos eles de modo amoroso. Ngay cả thú vật cũng không là một mối đe dọa, vì Đức Chúa Trời cho họ dùng tình thương cai quản tất cả các thú vật. |
Ao planejar ajudar os alunos a dominar passagens das escrituras, você terá mais sucesso se mencionar as passagens de domínio das escrituras de modo consistente, se mantiver expectativas adequadas e se empregar métodos que contemplem diferentes estilos de aprendizagem. Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau. |
Deste-me este bastão para dominar cobras e escorpiões... mas Deus fez dele um cetro para dominar reis. Mi đã đưa cho ta cây gậy để cai trị rắn và bò cạp, nhưng Chúa đã biến nó thành một cây gậy để cai trị các vì vua. |
Não há dragão vivo que eu não possa dominar! Không có con rồng còn sống nào mà tôi không thể thuần hóa! |
4 Para apresentarmos a Deus um sacrifício santo, temos de deixar-nos dominar pela faculdade de raciocínio, não pelas emoções. 4 Muốn dâng của-lễ thánh cho Đức Chúa Trời, chúng ta phải để khả năng suy luận chứ không phải để cảm xúc chi phối. |
É muito difícil dominar francês em dois ou três anos. Rất là khó để thành thạo tiếng Pháp trong hai hay ba năm. |
As únicas seções mais importantes completadas depois disto foram os claustros, em 1240, a casa do capítulo, em 1263, a torre e seu coruchéu, que, com 123 metros de altura, passaram a dominar paisagem a partir de 1320. Các phần lớn được xây dựng sau đó là các triều đình vào năm 1240, ngôi nhà của chương năm 1263, tháp và ngọn tháp, ở độ cao 404 feet (123 m) đã thống trị đường chân trời từ năm 1320. |
13 A ganância pode começar com pequenas coisas, mas se não for contida pode se intensificar rapidamente e dominar alguém. 13 Có lẽ sự tham lam bắt đầu từ điều nhỏ, nhưng nếu không kiểm soát, nó có thể phát triển nhanh chóng và chế ngự một người. |
Jeová Deus tem o direito de decidir que tipo de governo deve dominar e ele escolheu seu Filho, Jesus, para ser o Rei. Giê-hô-va Đức Chúa Trời có quyền quyết định chính phủ nào sẽ cai trị, và Ngài đã chọn Chúa Giê-su Con Ngài làm Vua. |
Estávamos a falar sobre isto. O Tom, durante a maior parte da sua vida encarnou bem o artista moderno contemporâneo atormentado, tentando controlar, gerir e dominar estes impulsos criativos incontroláveis que eram totalmente internalizados. Và chúng tôi cũng nói về vấn đề này, và bạn biết đấy, Tom, trong hầu hết cuộc đời ông, ông là minh chứng về một nghệ sĩ đương đại sống trong dày vò, đau khổ, cố gắng kềm chế, kiểm soát và chi phối những sức ép không thể kiểm soát được của sự sáng tạo, những sức ép hoàn toàn chủ quan. |
Contudo, o espinheiro-de-casca-branca, útil apenas como combustível, representou a realeza do arrogante e assassino Abimeleque, que desejava dominar sobre outros, mas teve um mau final em cumprimento da profecia de Jotão. Nhưng cây ngấy có gai, chỉ đáng đem chụm lửa, tượng trưng cho vương quyền của A-bi-mê-léc, vua ngạo mạn và tàn ác muốn khống chế kẻ khác, nhưng sau cùng đã chịu một số phận thảm khốc làm ứng nghiệm lời tiên tri của Giô-tham (Các Quan Xét 9:50-57). |
Que desejos pecaminosos impedem que alguns vivam segundo os requisitos justos de Deus, e como podemos dominar esses desejos? Những ham muốn tội lỗi nào đã cản trở một số người sống đúng với đòi hỏi công bình của Đức Chúa Trời, và làm thế nào chúng ta có thể khắc phục được những ham muốn này? |
Domine-o... e poderá dominar qualquer arma. Hãy luyện nó thành thục, cậu có thể thành thục bất kỳ vũ khí nào. |
Mu no Hado, O Poder do Nada, é uma habilidade de difícil compreensão... e ainda mais difícil de dominar. Mu no Hado, " Sức mạnh của hư vô " là một thế rất khó hiểu được... và còn khó hơn để làm chủ nó. |
Este mesmo tipo de esforço é necessário para se dominar a língua pura. Phải cần có sự cố gắng tương tợ như thế để nắm vững ngôn ngữ thanh sạch. |
Vemos cidades, vemos campos petrolíferos, até conseguimos ver frotas de pesca no mar — estamos a dominar muito do nosso planeta, sobretudo através do uso de energia que vemos aqui à noite. Chúng ta đang làm chủ phần lớn hành tinh này, chủ yếu qua sự sử dụng năng lượng mà chúng ta thấy vào ban đêm. |
Por volta dos 15 anos já dominara os cálculos sozinho e tinha-se saído bem nas duas escolas secundárias de Munique e no Politécnico suíço, onde estudou para obter um diploma para ensinar matemática e física. Ông đã tự học, thuần thục môn tích phân ở tuổi 15 và hoàn thành tốt việc học ở trường trung học Munich và tại đại học kỹ thuật Thụy Sỹ, nơi ông học về phương pháp dạy Toán và Vật Lý. |
Claro que irá capacitar quem melhor dominar o uso da tecnologia e que melhor entenda a Internet e comparação com qualquer que seja o seu adversário. Dĩ nhiên, nó sẽ tạo sức mạnh cho bất kỳ ai có kỹ năng sử dụng công nghệ và hiểu rõ nhất về Internet và đối thủ của họ cũng như vậy. |
M-Mesmo assim, não haveria sentido dominar o mundo com uma idade avançada para simplesmente morrer. chứ không lẽ thống trị thế giới chưa được bao lâu thì chết già? |
Quanto tempo demoraste a dominar? Cô mất bao lâu để làm chủ được? |
Os anciãos ‘não devem dominar sobre a congregação, mas tornar-se exemplos para o rebanho’. Các trưởng lão không nên hống hách cai trị hội-thánh, nhưng “làm gương tốt cho cả bầy”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dominar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dominar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.