domínio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ domínio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domínio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ domínio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là không gian tên, dinh cơ, lãnh thổ, Vực, Tên miền, Domaine, tên miền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ domínio
không gian tênnoun |
dinh cơnoun |
lãnh thổnoun Dizem que precisamos retomar dos vietnamitas nossos domínios. Họ nói chúng tôi phải giành lại lãnh thổ ngày xưa từ người Việt Nam. |
Vực(Domínio (biologia) e experts de domínios humanos para se chegar nisso. và các chuyên gia trong lĩnh vực để thực hiện được điều này. |
Tên miền
Testei o usuário e senha em alguns domínios. Tôi đã kiểm tra tên người dùng và mật khẩu theo những tên miền phổ biến. |
Domaine(página de desambiguação de um projeto da Wikimedia) |
tên miền
Testei o usuário e senha em alguns domínios. Tôi đã kiểm tra tên người dùng và mật khẩu theo những tên miền phổ biến. |
Xem thêm ví dụ
1820 — Alexander Ypsilantis é declarado líder da Sociedade dos Amigos, uma organização secreta para derrubar o domínio otomano sobre a Grécia. 1820 – Alexander Ypsilantis được tuyên bố là thủ lĩnh của Filiki Eteria, một tổ chức bí mật có mục đích lật đổ sự cai trị của Đế quốc Ottoman đối với Hy Lạp. |
O Domínio Doutrinário faz melhorias e substitui programas anteriores dos Seminários e Institutos de Religião, tais como o domínio de estudo das escrituras e o estudo de Doutrinas Básicas. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
Bendizei a Jeová, todos os trabalhos seus, em todos os lugares do seu domínio [ou: “soberania”, nota de rodapé].” — Salmo 103:19-22. Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22. |
A boa notícia é que algumas coisas mudaram e a mudança mais importante é que agora podemos nos analisar de formas que costumavam ser do domínio do sistema de saúde. Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế. |
Documento Principal de Domínio Doutrinário Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý |
28 Conforme notamos, durante os últimos meses da Segunda Guerra Mundial, as Testemunhas de Jeová reafirmaram sua determinação de magnificar o domínio de Deus por servi-lo como organização teocrática. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
Tronos, domínios e poder Chúa sẽ giữ cho |
Holden escreveu no seu livro A Morte não Terá Domínio, em inglês: Holden viết trong sách Death Shall Have No Dominion: |
(Gênesis 17:5, 15, 16) Um humano mudar o nome de outro é evidência clara de que ele tem autoridade ou domínio. (Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế. |
A IANA não tem qualquer organização que patrocina esse domínio. IANA hiện không quy định tổ chức bảo trợ cho tên miền này. |
Saliente que Éter 12:27 é uma passagem de domínio das escrituras. Hãy nêu lên rằng Ê The 12:27 là một đoạn thánh thư thông thạo. |
Esse será o dia que ganharemos esta guerra... e mostraremos o domínio da Nação do Fogo. Đó cũng là ngày ta thắng cuộc chiến này Và chứng minh sự thống trị tuyệt đối của Hỏa Quốc. |
Ela está em uma das viagens mais difíceis do mundo. Uma patrulha de 3.200 km para manter o domínio da Dinamarca sobre esta região valiosa. Họ đang thực hiện một trong những chuyến đi khó khăn nhất thế giới, một cuộc tuần tra 3.200 km để duy trì quyền của Đan Mạch với vùng đất hoang vu đầy giá trị này. |
Viemos ao seu domínio, conforme combinado. Chúng tôi đã tới lãnh địa của anh như đã thỏa thuận! |
Depois de adquirir seu domínio, consulte os parceiros de hospedagem na Web na guia Website para ver qual opção é mais adequada para você. Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn. |
Que benefícios derivará você de um excelente domínio da língua pura? Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì? |
EC significa “Era Comum”, muitas vezes chamada de AD, ou anno Domini, que significa “no ano do Senhor”. Công nguyên có nghĩa “kỷ nguyên chung”, thường được gọi là A.D., là chữ viết tắt của chữ anno Domini, có nghĩa “vào năm của Chúa chúng ta”. |
Carregue neste botão para mudar a política para a máquina ou domínio seleccionado na lista Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách |
O estudo sequencial das escrituras e do Domínio Doutrinário são atividades complementares, e ambos são elementos importantes da experiência dos alunos no Seminário. Việc học thánh thánh theo trình tự và Thông Thạo Giáo Lý là các sinh hoạt bổ sung, và cả hai đều là các yếu tố quan trọng trong kinh nghiệm của học sinh trong lớp giáo lý. |
Mas, estar ‘na’ Jerusalém hodierna significa ser parte do domínio religioso da cristandade. Nhưng ở “trong” Giê-ru-sa-lem thời nay có nghĩa là theo đạo thuộc Giáo hội tự xưng theo đấng Christ. |
Como era viver sob o domínio de um comandante cananeu e seu exército? Điều gì xảy ra khi vị thống lãnh và đội quân Ca-na-an chiếm xứ này? |
Isso permite uma abordagem flexível para usar o tempo da aula com o Domínio Doutrinário. Điều này cho phép một phương pháp linh động để sử dụng giờ học cho Phần Thông Thạo Giáo Lý. |
E nossa perspectiva feliz de vivermos para sempre em perfeição, em resultado do seu domínio, nos dá amplos motivos para continuar alegres. Triển vọng vui tươi được sống đời đời trong trạng thái hoàn toàn nhờ sự cai trị của Nước Trời cho chúng ta nhiều lý do để tiếp tục vui mừng. |
Em João 8:32, a liberdade que Jesus tinha em mente era ser libertado (do domínio romano; da superstição; do pecado e da morte). [w97 1/2 p. Nơi Giăng 8:32, sự tự do mà Chúa Giê-su nghĩ đến là sự tự do thoát khỏi (ách cai trị của La Mã; dị đoan; tội lỗi và sự chết). [w 1/2/97 trg 5 đ. |
Ao planejar ajudar os alunos a dominar passagens das escrituras, você terá mais sucesso se mencionar as passagens de domínio das escrituras de modo consistente, se mantiver expectativas adequadas e se empregar métodos que contemplem diferentes estilos de aprendizagem. Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domínio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới domínio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.