felicidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ felicidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ felicidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ felicidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hạnh phúc, phúc, 幸福, Hạnh phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ felicidade
hạnh phúcnoun Você não pode comprar a felicidade. Bạn không thể mua được hạnh phúc. |
phúcnoun Você não pode comprar a felicidade. Bạn không thể mua được hạnh phúc. |
幸福noun |
Hạnh phúcnoun (estado mental ou emocional de bem-estar caracterizado por emoções agradáveis) Você não pode comprar a felicidade. Bạn không thể mua được hạnh phúc. |
Xem thêm ví dụ
“Parece que a felicidade ou estados mentais relacionados, como a esperança, o otimismo e o contentamento, diminuem o risco ou a gravidade de doença cardiovascular, doença pulmonar, diabete, hipertensão, resfriados e infecções do trato respiratório superior”, diz uma reportagem na revista Time. Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Não recite e repasse simplesmente atos passados, mas considere em vez disso os princípios envolvidos, como se aplicam e por que são tão importantes para a felicidade duradoura. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Quando damos de nós mesmos a outros, não somente os ajudamos, mas também sentimos certa medida de felicidade e satisfação, que torna os nossos fardos mais suportáveis. — Atos 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
(Romanos 16:20) Daí, Deus governará a humanidade, que voltará a ter paz e felicidade. — Leia Revelação 21:3-5. Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5. |
Como " Arcadia ", mostraram coisas como esta, do período Edo: cem maneiras de escrever " felicidade " em diferentes formas. Dưới " Arcadia ", họ trưng bày những vật như thế này, từ thời Edo -- một trăm cách viết " hạnh phúc " trong những dạng khác nhau. |
Portanto, você só pode ter verdadeira felicidade se satisfizer essas necessidades e se seguir a “lei de Jeová”. Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”. |
(Efésios 3:18) O progresso que você fizer o ajudará não só a manter a alegria e a felicidade agora, mas também a conseguir um lugar seguro no novo mundo de Deus em que, sob o Seu Reino celestial, poderá progredir eternamente! Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi! |
Contudo, eles enfrentam a sua pobreza e, ainda assim, encontram felicidade. Thế mà họ đương đầu được với sự nghèo khổ của họ và vẫn tìm được hạnh phúc. |
Seja generoso e empenhe-se pela felicidade de outros. — Atos 20:35. Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35. |
“Gostaria de encerrar prestando testemunho (e minhas nove décadas nesta Terra me qualificam plenamente para dizer isto) de que, quanto mais velho fico, mais me dou conta de que a família é o ponto central da vida e é a chave para a felicidade eterna. “Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
Ela se preocupa com sua segurança e felicidade eternas. Bà lo lắng cho sự an toàn và hạnh phúc của các em. |
Embora isto tenha significado permitir a infelicidade por algum tempo, ainda assim, o resultado a longo prazo assegurará a felicidade eterna a todas as criaturas inteligentes no universo. Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ. |
16 O Que Aprendemos de Jesus — Como encontrar felicidade 16 Những điều Chúa Giê-su dạy —Về cách tìm hạnh phúc |
(b) Que motivos para terem felicidade tiveram os discípulos de Jesus? b) Các môn đồ của Chúa Giê-su có những lý do gì để vui mừng? |
Em assuntos de grande importância, é vital tomar decisões sábias, visto que a felicidade depende em grande parte disso. Trong những vấn đề tối quan trọng, điều thiết yếu là có những quyết định khôn ngoan, vì hạnh phúc phần lớn tùy thuộc vào đó. |
11 Promova cabalmente as boas novas: Imagine a felicidade de Paulo ao ouvir que concristãos estavam imitando seu exemplo de zelo! 11 Cật lực đẩy mạnh tin mừng: Hãy thử tưởng tượng Phao-lô sung sướng thế nào khi nghe nói anh em tín đồ Đấng Christ noi gương sốt sắng của ông! |
Se olharmos para o mundo e seguirmos suas fórmulas para a felicidade,27 nunca vivenciaremos a alegria. Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui. |
Nossa felicidade depende de vivermos justamente esses padrões. Hạnh phúc của chúng ta tùy thuộc vào việc sống theo chính các tiêu chuẩn đó. |
Oh, meu Deus, não confesse sua felicidade, não estamos interessados no seu segredo, conhecemos sua discrição. Ôi, trời ơi, đừng thú nhận diễm phúc của cậu, người ta không khảo bí mật của cậu đâu, họ biết tính kín đáo của cậu mà. |
Atualmente, há muitos profissionais e especialistas que oferecem conselhos sobre amizade, amor, vida familiar, relacionamentos, felicidade e até mesmo sobre o próprio sentido da vida. Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống. |
Felicidade, como a chama. Hay hạnh phúc, như anh gọi. |
22 Com o passar dos anos, o casamento pode trazer cada vez mais felicidade. 22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng. |
Mais do que isso, ele deseja que essa felicidade perdure além dos anos da juventude. Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Nguồn của thông điệp ấy, chắc chắn Ngài muốn các bạn trẻ được hạnh phúc. |
“Fazer o trabalho por meus pais trouxe do céu uma felicidade que eu nunca havia sentido antes”, diz a irmã Wu. Chị Wu nói: “Làm công việc thay cho cha mẹ tôi đã mang đến một niềm hạnh phúc từ thiên thượng mà tôi chưa bao giờ cảm thấy trước đây. |
Maconha explica a intoxicação, as manchas nos pulmões e a felicidade. Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ felicidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới felicidade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.