g trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ g trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ g trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ g trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là g. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ g
gLetter tres gramos diarios de aceite de pescado reducirán el riesgo de un infarto 3g chất béo mỗi ngày làm giảm nguy cơ đau tim |
Xem thêm ví dụ
El "crucero G" fue dado de alta el 30 de septiembre de 1911, como SMS Moltke. "Tàu tuần dương G" được đưa ra hoạt động vào ngày 30 tháng 9 năm 1911 như là chiếc SMS Moltke. |
Las unidades abreviadas también pueden utilizarse con los siguientes prefijos abreviados: y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z e Y. Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y. |
Tanner como Primer Consejero de la Presidencia General de la Escuela Dominical, y del hermano Devin G. Tanner với tư cách là đệ nhất cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Trường Chủ Nhật và Anh Devin G. |
¿Quieres llevarla en el Anna G alrededor del puerto? Vậy cậu muốn đưa cô ấy lên chiếc Anna G đi dạo quanh cảng hả? |
Por ejemplo, si ya ha implementado una etiqueta de Google Analytics de una propiedad de Universal Analytics en su página web que tiene el ID de medición UA-12345-1, y conecta el ID de medición G-987654321 a esa propiedad, se enviarán datos a las dos propiedades cuando la página se cargue. Ví dụ: nếu hiện tại bạn đã triển khai thẻ Google Analytics cho thuộc tính Universal Analytics trên trang web có Mã đo lường là UA-12345-1 và bạn kết nối Mã đo lường G-987654321 với thuộc tính đó, hệ thống sẽ gửi dữ liệu đến cả hai thuộc tính khi trang đó tải. |
Respecto al contenido de G Suite, Cloud Search sigue el mismo modelo para compartir archivos que se utiliza en todos los servicios de G Suite. Đối với nội dung G Suite, Cloud Search tuân theo cùng một mô hình chia sẻ dùng trong các dịch vụ của G Suite. |
El objetivo del aprendizaje supervisado es encontrar una función g, dado un conjunto de puntos de la forma (x, g(x)). Mục tiêu của việc học có giám sát một mô hình toàn cục là tìm ra một hàm g, khi cho sẵn một tập các điểm có dạng (x, g(x)). |
El YF-17 alcanzó una velocidad máxima de Mach 1,95, un factor de carga de 9,4 g y una altitud máxima superior a 15240 m. YF-17 đạt vận tốc cực đại là Mach 1.95, hệ số tải tối đa là 9.4 g, và đạt độ cao tối đa 50.000 feet. |
Consultado el 16 de diciembre de 2013. Holl, Jack M.; Hewlett, Richard G.; Harris, Ruth R. (1997). Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2013. Holl, Jack M.; Hewlett, Richard G.; Harris, Ruth R. (1997). |
Lo siento, Srta. G. No sabíamos que había bebido tanto. Xin lỗi, cô G. Tụi em không biết nó uống nhiều rượu quá vậy. |
Nota: Si usas una cuenta de Gmail a través del trabajo, tu centro académico u otra organización, consulta los límites de envío de correo electrónico de G Suite. Lưu ý: Nếu bạn sử dụng tài khoản Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc tổ chức khác của mình, hãy tìm hiểu về giới hạn gửi của G Suite. |
G, Cuéntos han ido a una fiesta los Ultimos 6 meses? Bao nhiêu trong số các cậu đã dự một bữa tiệc trong vòng sáu tháng trước? |
Los nucleótidos que la componen son sólo de cuatro tipos distintos, cuyos nombres podemos abreviar así: A, T, C y G. Các đơn vị cấu tạo nên nucleotide chỉ gồm bốn loại khác nhau, tên của chúng được viết tắt là A, T, C và G. |
Al hablar acerca de cómo identificar las doctrinas y los principios, el élder Richard G. Khi nói về việc nhận ra giáo lý và nguyên tắc, Anh Cả Richard G. |
La serie fue creada por Michael G. Moye y Ron Leavitt. Bộ phim được tạo ra bởi Michael G. Moye và Ron Leavitt. |
G, Es su sostén, Sra. Feder? Đó là áo ngực của cô à, cô Feder? |
Si un usuario cambia su nombre o apellido, puede actualizar la información de la cuenta de G Suite según corresponda. Khi người dùng thay đổi họ hoặc tên, bạn có thể cập nhật thông tin tài khoản G Suite cho phù hợp. |
Voces de G-Eazy grabadas en Sing Sing Recording Studios, Melbourne, Australia. Giọng của G-Eazy được thu âm tại Sing Sing Recording Studios, Melbourne, Australia. |
Este es el virus G. Đây chính là virus G. |
Un momento, g, cuéndo hicimos...? Chờ một chút, khi nào mà chúng ta có... |
Es medida con cierta frecuencia en Gauss (una diezmilésima de Tesla), pero normalmente se representa usando los nanoteslas (nT), siendo 1 G = 100 000 nT. Cường độ của từ trường thường được đo bằng gauss (G), nhưng thông thường được báo cáo bằng nanotesla (nT), với 1 G = 100.000 nT. |
Consultado el 3 de mayo de 2014. Carlos Alberto G. Cruz, Ivan Nunes & Flora A. Juncá. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012. ^ a ă Carlos Alberto G. Cruz, Ivan Nunes & Flora A. Juncá. |
No paras de hablar, g, verdad? Con không đừng chen ngang, nghe chưa? |
Para ayudar a los alumnos a comprender que aun los que son rectos deben pasar por pruebas, pídales que piensen en algún momento de sus vidas que puedan asociar con la siguiente declaración del élder Richard G. Để giúp học sinh hiểu rằng những người ngay chính vẫn phải trải qua những thử thách, hãy yêu cầu học sinh nghĩ về một thời gian trong cuộc sống của họ khi họ có thể hiểu lời phát biểu sau đây của Anh Cả Richard G. |
Si quieres utilizar Gmail en tu empresa, quizá una cuenta de G Suite se ajuste mejor a tus necesidades que una cuenta personal de Google. Nếu bạn muốn sử dụng Gmail cho doanh nghiệp của mình, thì tài khoản G Suite có thể tốt hơn so với Tài khoản Google cá nhân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ g trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới g
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.