graciosa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ graciosa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ graciosa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ graciosa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vui, buồn cười, khôi hài, hài hước, kỳ cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ graciosa

vui

(amusing)

buồn cười

(funny)

khôi hài

(humorous)

hài hước

(humorous)

kỳ cục

(funny)

Xem thêm ví dụ

Qué gracioso.
Cái đó tức cười đấy.
Hay algo gracioso con las señales.
Có chuyện tức cười về những dấu hiệu.
No es fácil ganarse una chica...... especialmente si no éres gracioso
Không dễ gì để cưa được # nàng...... đặc biệt là nếu bạn không biết hài hước
Qué gracioso.
Vui lắm đấy.
Eso seguro es gracioso.
Cảnh này hay ghê
Eres muy gracioso.
Anh đùa hay thật đó.
Es gracioso
Hay đấy.
Qué gracioso.
Buồn cười thật.
Finalmente, acerca de lo gracioso.
Cuối cùng, về sự vui nhộn.
Todo lo que necesitas es Internet y un gato gracioso.
Tất cả những gì bạn cần là một kết nối Internet và một con mèo ngộ nghĩnh.
No es gracioso.
Không vui đâu.
Era tan sexy y graciosa y tiene esas preciosas...
Cô ấy hấp dẫn, vui tính, và cô ấy có cái
Y yo soy Shae, la puta graciosa.
Và em là Shae, con điểm vui vẻ.
S, muy graciosa,
Ừ, vui thật.
Fuiste tan graciosa, ¿no lo crees?
Cậu thật vui tính
i No es gracioso!
Không vui đâu!
Qué gracioso.
Hài ghê.
Oh, que gracioso.
Em loạn trí rồi.
No es nada gracioso.
Không hề vui chút nào.
Es gracioso cómo... siempre decimos... que si pudiéramos retroceder el tiempo... nosotros... revertiríamos todos nuestros errores.
Thật buồn cười... chúng ta luôn nói... nếu ta có thể làm thời gian quay trở lại... chúng ta... có thể sửa chữa hết những sai lầm.
31 La veracidad de esas palabras se ha hecho patente en los mensajes electrónicos que han circulado entre muchos hermanos: chistes o historias graciosas respecto al ministerio; poesías supuestamente basadas en nuestras creencias; ilustraciones oídas en diversos discursos en asambleas grandes y pequeñas o en Salones del Reino, y experiencias del ministerio del campo, entre otros contenidos bastante inocentes en apariencia.
31 Sự thật này thấy rõ trong vòng các điện thư lưu hành giữa nhiều anh em—chẳng hạn như những chuyện khôi hài kể về thánh chức; bài thơ mà tác giả cho rằng dựa trên niềm tin của chúng ta; những minh họa gom góp từ các bài giảng trình bày tại hội nghị hay tại Phòng Nước Trời; kinh nghiệm trong thánh chức, v.v...—những điều xem như vô hại.
No es gracioso.
Cậu không sao chứ?
Esto es increíblemente gracioso, pero también un punto filosófico importante que es que, yendo hacia adelante, necesitamos más de este tipo de valor.
Điều này thật buồn cười -- nhưng tôi nghĩ 1 điểm triết lý quan trọng là chúng ta sẽ cần loại giá trị này hơn trong tương lai.
¿Es gracioso?
Buồn cười lắm à?
¿Qué es lo gracioso de eso?
Có điều gì hài hước về chuyện đó sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ graciosa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.