gruppo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gruppo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gruppo trong Tiếng Ý.
Từ gruppo trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhóm, Nhóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gruppo
nhómnoun (insieme di elementi che hanno in comune una determinata caratteristica) Qual è il tuo gruppo sanguigno? Nhóm máu của bạn là nhóm nào? |
Nhómnoun (struttura algebrica) Qual è il tuo gruppo sanguigno? Nhóm máu của bạn là nhóm nào? |
Xem thêm ví dụ
In un'intervista con la rivista Shave, J-Dog ha spiegato che quando formarono il gruppo "chi era in sala al momento e suonava uno strumento è stato ammesso nel gruppo". Trong buổi phỏng vấn với tạp chí Shave, J-Dog giải thích rằng "Bất kì ai có mặt và chơi nhạc cụ trong phòng lúc đó đều là thành viên của ban nhạc." |
Ed è sempre bene tenere a mente, che benché qualcosa sia stampato su carta, appaia su Internet, venga ripetuto spesso o abbia un potente gruppo di sostenitori non è per forza vero. Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. |
La città è conosciuta per gli eventi motoristici, ospita infatti il "Daytona International Speedway" e il vecchio "Daytona Beach Road Course", e oggi grandi gruppi di turisti e appassionati raggiungono la città per vari eventi, in particolare gli Speedweeks a inizio febbraio dove più di 200.000 fan del campionato NASCAR si riuniscono per partecipare al season-opening Daytona 500. Daytona Beach tổ chức lớn, nhóm của out-of-địa phương đó xuống trên các thành phố cho sự kiện khác nhau, đặc biệt là Speedweeks vào sớm ngày khi hơn 200.000 NASCAR người hâm mộ đến tham dự các mùa mở Daytona 500. |
E' un gruppo animale con cui adesso sappiamo di condividere una significativa ascendenza genomica ed è forse la specie invertebrata più vicina alla nostra. Là một nhóm các loài vật mà theo những gì ta biết, có chung nguồn gốc hệ gen bao quát với ta, và có lẽ là loài không xương sống gần nhất với chúng ta. |
Poi Nick, un ragazzo famoso per quanto beveva, si avvicinò al nostro gruppo. Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn. |
Rachitomi non è più riconosciuto come gruppo, mentre Stereospondyli è ancora considerato valido. Rachitomi không còn được công nhận là một nhóm, nhưng Stereospondyli vẫn được coi là hợp lệ. |
Ma ho avuto un'esperienza davvero sorprendente una volta con un gruppo dell'Afghanistan che è venuto a trovarmi, e con il quale abbiamo avuto una conversazione molto interessante. Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị. |
Perché è questo il gruppo di persone che ispira possibilità. Bởi vì đó là cộng đồng khiến bạn tin rằng mọi thứ đều có thể. |
Le ho detto, " Devo parlare a un gruppo di belle persone. " Con được nói chuyện với vài người hay lắm |
Sono stati reclutati trentamila bambini, costretti a combattere nei gruppi armati. 30. 000 trẻ em đã bị ghi tên và bị đẩy vào chiến đấu trong các nhóm vũ trang. |
Se si eccettua il pelame quasi completamente nero, ricorda gli altri membri del gruppo di T. francoisi. Ngoại trừ bộ lông gần như đen tuyền, loài này giống với các thành viên của nhóm T. francoisi. |
Come gruppo, decidono di pranzare insieme quella domenica, dopo le riunioni, portando ognuna qualcosa, di iniziare a giocare a pallavolo ogni giovedì sera, di fare un calendario per recarsi al tempio e di programmare come aiutare i giovani a partecipare alle loro attività. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Il piccolo gruppo riuscì a terminare la riunione in pace.1 Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1 |
È importante per i governi, perché per opporsi a questi gruppi, devono investire di più in strumenti non militari. Điều này có ảnh hưởng đến chính quyền, vì để chống lại các nhóm này, chính quyền cần đầu tư nhiều hơn vào các công cụ phi quân sự. |
Nel 1902, Emil Fischer e Franz Hofmeister proposero indipendentemente che le proteine fossero formate da molti aminoacidi, per cui i legami si formano tra il gruppo amminico di un amminoacido con il gruppo carbossilico di un altro, dando luogo a una struttura lineare che Fischer chiamava "peptide". Năm 1902, Emil Fischer và Franz Hofmeister đề xuất protein hình thành từ liên kết giữa nhóm amin của một axit amin với nhóm cacboxyl của axit amin bên cạnh, tạo thành mạch thẳng mà Fischer đặt tên là "peptit". |
Un'altra critica al nuovo formato è quella che con i gruppi di tre squadre, il rischio di possibile accordi tra le due squadre che giocano nell'ultimo turno della fase a gironi aumenterà rispetto ai gruppi di quattro squadre (dove infatti sono stati impiegati kick-off simultanei). Một lời chỉ trích khác về thể thức mới là với bảng 3 đội, nguy cơ thông đồng giữa hai đội thi đấu ở vòng cuối của vòng bảng sẽ tăng so với bảng bốn đội (nơi mà 2 trận cuối đồng thời được diễn ra). |
E ad ogni missione, il nostro gruppo è cresciuto. Và qua từng nhiệm vụ, số lượng chúng tôi tăng lên. |
Entrambi i gruppi dovrebbero farsi coraggio. Cả hai nhóm cần phấn chấn lên. |
Gli acquisti effettuati con la carta di credito in questione vengono indicati nella cronologia ordini soltanto se i membri del gruppo Famiglia selezionano il metodo di pagamento del gruppo Famiglia per effettuare gli acquisti. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
Cercavo di distogliere l'attenzione del Minotauro dal resto del gruppo. Tôi đang cố dụ Minotaur ra khỏi những người còn lại trong nhóm. |
E poi credo davvero, una volta che un gruppo è in orbita intorno alla Terra, So che non lo faranno loro lo farò io, Accumuleremo un po' di carburante, stabiliremo una linea diretta verso la luna e prenderemo un po' di terreno Tôi biết nếu họ không làm điều đó, tôi sẽ làm-- chúng tôi sẽ dự trữ một ít nhiên liệu, thực hiện một chuyến bay thẳng đến mặt trăng và lấy một số tài sản thực. |
Poco dopo la Buddah iniziò a specializzarsi nella "bubblegum pop music" uno stile musicale molto commerciale con il quale Captain Beefheart and His Magic Band non avevano assolutamente niente da spartire, e quindi il gruppo si trovò di nuovo senza una casa discografica. Không lâu sau Buddah bắt đầu chuyên hóa về "bubblegum pop", một phong cách mà Captain Beefheart and His Magic Band không có chỗ, và ban nhạc lần nữa lại lại trở nên vô-hãng đĩa. |
Da qualche anno frequento il gruppo di lingua gujarati, che si riunisce nella stessa sala. Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời. |
Un gruppo di esperti nello sviluppo del bambino spiega: “Una delle cose migliori che un padre possa fare per i suoi figli è rispettare la loro madre. Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng... |
Gli artisti americani sono stati premiati molto di più rispetto alle altre nazionalità, seppur vennero premiati per cinque volte musicisti o gruppi provenienti dal Regno Unito, due volte dall'Irlanda e una volta dalla Francia. ^ Overview, in National Academy of Recording Arts and Sciences. Các nghệ sĩ người Mỹ được trao giải nhiều hơn bất kỳ các quốc tịch nào khác, mặc dù nó đã được trao cho các nhạc sĩ hoặc nhóm nhạc đến từ Anh quốc năm lần, từ Ireland hai lần và từ Pháp một lần. ^ Các năm đều được liên kết với lễ trao giải Grammy diễn ra vào năm đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gruppo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới gruppo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.