indagador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indagador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indagador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ indagador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tò mò, đa đoan, lạ lùng, lắm chuyện, đa sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indagador

tò mò

(curious)

đa đoan

lạ lùng

(curious)

lắm chuyện

đa sự

Xem thêm ví dụ

Pero envié otra a los terroristas, con una pequeña pista de su nombre en clave, todo el mundo debería tener una mente indagadora.
Nhưng tôi đã gửi một lệnh khác đến lũ khủng bố, kèm theo cả một manh mối về mật danh của bà ta, phòng trường hợp có kẻ tò mò.
Indagador principiante
Người kiểm định tập sự
Indagador maestro
Người kiểm định bậc thầy
“Tanto el ἄπιστος (apistos, ‘incrédulo’) como el ιδιώτης (idiōtēs, ‘uno sin entendimiento’, el ‘indagador’) se hallan en la clase de los incrédulos en contraste con los salvos de la iglesia cristiana” (The Expositor’s Bible Commentary, tomo 10, página 275).
“Cả hai chữ ἄπιστος (apistos, ‹‹người chẳng tin») và ιδιώτης (idiōtēs, ‹‹người không hiểu gì», ‹‹người đang tìm hiểu») đều nói về hạng người không tin, tương phản với những người đã được cứu và thuộc vào Hội-thánh đấng Christ” (The Expositer’s Bible Commentary, quyển 10, trang 275).
Indagador experto
Người kiểm định chuyên nghiệp

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indagador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.