indebidamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indebidamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indebidamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ indebidamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quá, sự thừa, chết, không đúng giờ, không đúng phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indebidamente

quá

(unduly)

sự thừa

chết

không đúng giờ

(unduly)

không đúng phép

Xem thêm ví dụ

Esta medida —que reformuló y confirmó muchas de las disposiciones de la anterior Declaración de Derechos— estableció restricciones en las prerrogativas reales; declaró, entre otras cosas, que el soberano no podría: suspender las leyes aprobadas por el Parlamento, crear impuestos sin el consentimiento parlamentario, vulnerar el derecho a presentar una solicitud, levantar un ejército armado durante tiempo de paz sin consentimiento parlamentario, negar el derecho de llevar armas a los súbditos protestantes, interferir indebidamente en las elecciones parlamentarias, castigar a los miembros de cualquier Cámara del Parlamento por cualquier cosa dicha durante los debates, requerir fianza excesiva o infligir castigos crueles o insólitos.
Nó trình bày lại và xác nhận rõ nhiều quy định của Tuyên bố về Quyền ban đầu - bị hạn chế bởi đặc quyền hoàng gia; nó tuyên bố, ngoại trừ những trường hợp cá biệt, Quốc vương không thể làm các việc như đình chỉ Quốc hội, thu thuế mà không có sự đồng ý của Nghị viện, xâm phạm quyền kiến nghị, xây dựng quân đội trong thời bình mà không được Nghị viện đồng ý, can thiệp quá sâu vào các cuộc bầu cử Quốc hội, phủ nhận quyền mang huy hiệu của thần dân Tin Lành, trừng phạt các thành viên Lưỡng viện bởi vì bất cứ sự tranh cãi nào, đòi hỏi trợ cấp quá nhiều, hoặc sử dụng những hình phạt tàn nhẫn hay bất thường.
Pero el que por nuestros sentimientos seamos indebidamente susceptibles o quisquillosos en nuestras relaciones con otras personas es una forma de egoísmo que nos priva de paz e impide que honremos a otros.
Nhưng nhạy cảm quá lố, hoặc dễ hờn dỗi đối với người khác là một hình thức ích kỷ có thể khiến chúng ta mất sự bình an và ngăn cản chúng ta tôn trọng người khác.
No manipulen indebidamente los poderes de su cuerpo por medio de los cuales se da vida, ni ustedes solos ni con otras personas de cualquiera de los dos sexos.
Đừng đùa giỡn với các khả năng sinh sản trong cơ thể của mình hoặc với các tín hữu của bất cứ phái tính nào.
El amor también está presto para creer porque es confiado, y no es indebidamente suspicaz.
Tình yêu thương cũng sẵn sàng tin vì tình yêu thương hay tin cậy chứ không nghi ngờ quá đáng.
19 Los ancianos fomentan la paz con los miembros del rebaño apoyándolos y no criticando indebidamente lo que hacen.
19 Trưởng lão vun đắp sự hòa thuận với các thành viên trong bầy bằng cách luôn sẵn sàng giúp đỡ và không phê bình thái quá những nỗ lực của họ.
A Sara no le preocupaba indebidamente cómo la veían los demás.
Bà Sa-ra không quá quan tâm đến những gì người khác nghĩ về bà.
Algo más serio es que algunas no han reaccionado con prudencia cuando alguien ha intentado tocarlas indebidamente.
Nặng hơn nữa, một số chị không phản ứng khôn ngoan khi người ta tìm cách đụng chạm (sờ mó) các chị.
□ ¿Cómo deben ver los padres el nacimiento de su hijo, y por qué no tienen que preocuparse indebidamente por el futuro?
□ Cha mẹ nên xem việc một đứa con sanh ra như thế nào, và tại sao họ không cần phải lo lắng quá độ cho tương lai?
No tenemos razones para sospechar indebidamente de los desconocidos.
Chúng ta không cần phải nghi ngờ người lạ cách quá đáng.
Como ya sabrá, está prohibido hacer clic sobre los anuncios propios bajo ningún concepto porque podría aumentar indebidamente los costes del anunciante.
Như bạn có thể biết, nhấp chuột vào quảng cáo của chính mình vì bất kỳ lý do gì đều bị cấm, vì nó có tiềm năng tăng chi phí quảng cáo.
(Mateo 6:20, 25-34.) Es cierto que necesitamos alimento, bebida, ropa y cobijo, pero si confiamos en Jehová, no nos inquietaremos indebidamente por estas cosas.
Đúng, chúng ta cần đồ ăn, nước uống, quần áo và chỗ ở, nhưng nếu chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ không lo lắng quá đáng về những điều này.
Cierto patólogo advierte: “La tragedia tiene que soportarse, sufrirse y finalmente asimilarse; pero si esto se retrasa indebidamente insensibilizando a la [persona] con drogas, el proceso se puede prolongar o distorsionar”.
Một nhà bệnh lý học cảnh báo: “Một người phải đương đầu, phải chịu đựng và cuối cùng phải chấp nhận thảm kịch thì mới vượt qua được, còn nếu dùng thuốc để nguôi ngoai thì quá trình vượt qua nỗi đau có thể kéo dài hoặc bị cản trở”.
Piensan usar esos conocimientos indebidamente.
Chúng đang tính lạm dụng kiến thức này.
Han aprendido en la Biblia que nuestros primeros padres usaron indebidamente el maravilloso don del libre albedrío que Dios dio a los seres humanos.
Qua lời tường thuật trong Kinh-thánh, họ học biết được rằng thủy tổ của nhân loại đã sử dụng sai quyền tự do lựa chọn kỳ diệu mà Đức Chúa Trời đã ban cho nhân loại.
Advertía a los nuevos superintendentes viajantes: “No permitan que les influya indebidamente lo que los hermanos más acaudalados hagan por ustedes, ni limiten su amistad solo a esos hermanos, sino esfuércense por tratar a todos con imparcialidad”.
Anh nhắn nhủ các giám thị lưu động mới: “Đừng để bị ảnh hưởng quá nhiều bởi những anh em giàu có hơn vì những điều họ có thể làm cho mình, cũng đừng chỉ giao thiệp với những người này thôi, nhưng luôn cố gắng đối đãi với những người khác một cách không thiên vị” (II Sử-ký 19:6, 7).
¿Qué significa criar a los hijos en la “regulación mental de Jehová”, y por qué no se puede decir que los padres estén influyendo indebidamente en sus hijos?
“Khuyên-bảo” con cái theo cách của Đức Giê-hô-va bao hàm điều gì, và tại sao điều này không phải là nhồi sọ con cái?
Al igual que toda tecnología potente como la electricidad, el automóvil, las computadoras, esto potencialmente podría usarse indebidamente.
Như trong từng công nghệ năng lượng, như điện, xe hơi, như máy vi tính, điều này có thể bị lạm dụng.
No puedo permitir a mis sentimientos personales que indebidamente influyan mis decisiones.
Tôi không thể để cho tình cảm cá nhân tác động đến quyết định của mình.
A menos que los ancianos cristianos sean muy cuidadosos, pudieran dejarse influenciar indebidamente por lazos familiares más bien que por principios espirituales.
Nếu không hết sức cẩn thận, các trưởng lão có thể bị ảnh hưởng quá đáng bởi sự liên hệ trong gia đình thay vì bởi các nguyên tắc thiêng liêng.
Está prohibido hacer clic sobre los anuncios mismos, ya que se podría aumentar indebidamente los costes del anunciante.
Việc nhấp vào chính quảng cáo là bị cấm, bởi vì điều này có tiềm năng làm tăng chi phí cho nhà quảng cáo.
Y este es un don tan precioso que, en vez de privar de él a los humanos, Dios les ha permitido percatarse de lo que significa usarlo indebidamente.
Và sự tự do đó là một ban cho quí báu đến nỗi, thay vì tước quyền ấy khỏi loài người, Ngài đã cho phép họ nhìn thấy việc lạm dụng sự tự do đó có nghĩa là gì.
Tenemos ciertas habilidades, tú y yo, que son utilizadas debidamente pero indebidamente compensadas.
Cả tôi và anh... chúng ta có những kỹ năng... được sử dụng đúng cách nhưng không được trả thù lao xứng đáng.
Los jóvenes que emprenden el servicio de precursor no deben aprovecharse indebidamente de la generosidad de sus padres.
Những người trẻ làm tiên phong nên tránh lợi dụng quá đáng sự rộng lượng của cha mẹ.
Se había “apropiado indebidamente de millones de dólares y se había gastado parte del dinero en casas, automóviles, vacaciones e incluso una caseta de perro con acondicionador de aire” (People’s Daily Graphic, del 7 de octubre de 1989).
Ông đã “lừa gạt tín đồ hàng triệu đô la và dùng một phần số tiền này để mua nhà, mua xe, đi nghỉ mát và thậm chí một cái cũi chó có gắn máy điều hòa không khí”.—People’s Daily Graphic, ngày 7-10-1989.
Esta opción fuerza una valor específico de PPP (puntos por pulgada). Puede resultar útil cuando el valor real de PPP del hardware no sea detectado correctamente, y a menudo también se usa indebidamente cuando se usan tipos de letra de mala calidad que no quedan bien con valores de PPP diferentes de # o # PPP. Normalmente se desaconseja el uso de esta opción. Una opción preferible para seleccionar el valor adecuado de PPP es configurarlo explícitamente para el servidor X completo si es posible (por ejemplo, DisplaySize en xorg. conf o añadiendo-dpi valor a los ServerLocalArgs= en $KDEDIR/share/config/kdm/kdmrc). Cuando los tipos de letra no se representan correctamente con el valor de PPP real, se deberían utilizar otros tipos de letra mejores, o se debería comprobar la configuración del « hinting »
Tùy chọn này ép buộc một giá trị chấm trên mỗi insơ (DPI) riêng cho phông chữ. Có thể hữu ích khi không phát hiện được giá trị DPI đúng của phần cứng, hoặc không sử dụng đúng với phông chữ chất lượng thấp không hiển thị đẹp ở giá trị khác với # hay # DPI. Thường khuyên bạn không bật tùy chọn này. Để chọn giá trị DPI đúng, tốt hơn cấu hình nó cho toàn môi trường X, nếu có thể (v. d. đặt kích cỡ hiển thị DisplaySize trong tập tin cấu hình « xorg. conf », hoặc thêm giá trị DPI dpi value vào phần đối số cục bộ trình phục vụ « ServerLocalArgs= » trong tài nguyên « $KDEDIR/share/config/kdm/kdmrc »). Khi phông chữ không vẽ đúng ở giá trị DPI thật, bạn nên sử dụng phông chữ tốt hơn, hoặc kiểm tra lại cấu hình khả năng tạo mẹo phông

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indebidamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.