integrante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ integrante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ integrante trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ integrante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thành viên, hội viên, dương vật, ủy viên, vế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ integrante
thành viên(member) |
hội viên(member) |
dương vật(member) |
ủy viên(member) |
vế(member) |
Xem thêm ví dụ
The Encyclopedia of Religion (Enciclopédia da Religião) explica que os fundadores do budismo, do cristianismo e do islamismo tinham conceitos diferentes sobre milagres, mas observa: “A história posterior dessas religiões demonstra, sem sombra de dúvidas, que milagres e relatos sobre milagres têm sido parte integrante na vida religiosa do homem.” Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
Entre 4 e 7 de abril de 2008, os sete integrantes do Super Junior-M foram anunciados individualmente para a mídia chinesa em uma cadeia de pequenos videoclipes. Từ ngày 4 đến 7 tháng 4 năm 2008, bảy thành viên của Super Junior-M đã dần dần được hé lộ thông qua một chuỗi các đoạn teaser. |
As discussões nas reuniões do quarto domingo devem basear-se em uma ou talvez duas referências designadas que melhor se adaptem às circunstâncias e necessidades do quórum ou dos integrantes da classe; os professores não precisam usar todas as referências. Những cuộc thảo luận trong các buổi họp vào ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải dựa trên một hoặc có lẽ hai trong số những tài liệu được chỉ định mà phù hợp nhất với nhu cầu và hoàn cảnh của các tín hữu trong nhóm túc số hay lớp học; các giảng viên không cần phải sử dụng tất cả mọi tài liệu. |
Paulo confirmou que a revelação era uma parte integrante da Igreja, e que isso era para ser permanente, pois declarou: “Passarei às visões e revelações do Senhor” (II Coríntios 12:1; ver também Atos 1:2). Phao Lô xác nhận rằng sự mặc khải là một phần thiết yếu của Giáo Hội và phải được liên tục, vì ông nói: ′′Tôi sẽ nói đến các sự hiện thấy và sự Chúa đã tỏ ra” (2 Cô Rinh Tô 12:1; xin xem thêm Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2). |
O álbum marcou a primeira participação da oitava integrante do grupo, Areum, e a última aparição de Hwayoung. Album đánh dấu sự xuất hiện lần đầu tiên của thành viên thứ tám, Areum và cũng là lần xuất hiện cuối cùng của Hwayoung với tư cách thành viên trong nhóm. |
Um número de economistas marxistas argumentaram que as leis do cerco, na Inglaterra, e legislações semelhante em outros lugares, eram parte integrante da acumulação primitiva capitalista e que um quadro jurídico específico da propriedade privada da terra têm sido parte integrante do desenvolvimento do capitalismo. Một số nhà kinh tế học Marxian đã lập luận rằng các hành vi bao vây ở Anh và các luật tương tự ở nơi khác là một phần không thể thiếu của sự tích lũy nguyên thủy tư bản và các khung pháp lý cụ thể về quyền sở hữu đất tư nhân đã không thể thiếu cho sự phát triển của chủ nghĩa tư bản. |
Esse legado distante das saturnais romanas é uma parte tão integrante do Natal como a representação de Jesus na manjedoura. Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ. |
Ao contrário dos territórios britânicos ultramarinos, que não são constitucionalmente parte do Reino Unido ou do seu território nacional, estes territórios são partes integrantes da República Francesa. Không như các lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh, theo hiến pháp không phải một phần của Vương quốc liên hiệp Anh hay lãnh thổ quốc gia của liên hiệp, các lãnh thổ hải ngoại thuộc Pháp là những phần lãnh thổ không thể tách rời của Cộng hòa Pháp. |
Cinco meses tocando com Destinys Child, Franklin deixou o grupo depois de, segundo as integrantes, sendo convidada a se retirar devido à falta de aparições promocionais e shows. Sau năm tháng trình diễn với nhóm Destiny's Child, Franklin cũng đã rời khỏi nhóm nhạc, theo nhóm nhạc, cô đã bị sa thải vì cô hay lỡ những sự kiện hay các buổi diễn. |
E esse poder é multiplicado muito além do mero número de integrantes. Và quyền năng đó được gia tăng nhiều hơn con số các thành viên. |
Coração Púrpuro ou Coração Púrpura é uma condecoração militar dos Estados Unidos, outorgada em nome do Presidente a todos os integrantes das Forças Armadas que sejam feridos ou mortos durante o serviço militar, desde 5 de abril de 1917. Trái tim Tím là một huân chương quân đội của Hoa Kỳ nhân danh Tổng thống được trao cho những ai bị thương hoặc thiệt mạng trong lúc phục vụ quân đội Hoa Kỳ sau ngày 5 tháng 4 năm 1917. |
A partir de então, a confiança em Jeová passou a ser parte integrante da minha vida. Lúc bấy giờ tôi mới hằng nương cậy nơi Đức Chúa Trời trong đời sống tôi. |
Zond 8, uma integrante do programa soviético Zond, foi lançada de uma plataforma orbitando a Terra, Tyazheliy Sputnik (70-088B), rumo à Lua. Zond 8 được phóng từ một trạm vũ trụ trung gian bay trên quỹ đạo Trái Đất, Tyazheliy Sputnik (mã số 1970-088B), theo hướng về phía Mặt Trăng. |
Este álbum é marcado por ser o primeiro como oito integrantes após a saída de Jessica do grupo em setembro de 2014. Đây là album chính thức đầu tiên (cả tiếng Hàn lẫn tiếng Nhật) mà nhóm thực hiện với đội hình 8 thành viên, sau sự ra đi của thành viên Jessica vào tháng 9 năm 2014. |
O grupo será composto por integrantes do Conselho Nacional de Justiça (CNJ) e do Conselho Nacional do Ministério Público (CNMP). Nhóm này sẽ bao gồm các thành viên của Hội đồng Tư pháp Quốc gia (CNJ) và Hội đồng Công tố Quốc gia (CNMP). |
* Por que o Pai Celestial nos enviou à Terra como integrantes de uma família? * Tại sao Cha Thiên Thượng gửi chúng ta đến thế gian với tư cách là những người trong gia đình? |
George, ex-integrante dos Setenta; irmã Argelia Villanueva de Alvarez, esposa do Élder Lino Alvarez, também ex-integrante dos Setenta; e irmão Wendell M. George, một cựu thành viên của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi; Chị Argelia Villanueva de Alvarez, vợ của Anh Cả Lino Alvarez, cũng là cựu thành viên của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi; và Anh Wendell M. |
O grupo se desfez em 1996 com cada um dos integrantes seguindo suas atividades solo. Nhóm tan rã vào năm 1996, với mỗi thành viên theo đuổi các hoạt động solo. |
Também estendemos a desobrigação a todas as integrantes da junta geral da Primária. Chúng ta cũng giải nhiệm tất cả các thành viên trong ủy ban trung ương Hội Thiếu Nhi. |
O grupo consiste em doze integrantes: Sangyeon, Jacob, Younghoon, Hyunjae, Juyeon, Kevin, New, Q, Ju Haknyeon, Hwall, Sunwoo e Eric. Nhóm có 12 thành viên, bao gồm: Sangyeon, Jacob, Younghoon, Hyunjae, Juyeon, Kevin, New, Q, Ju Haknyeon, Hwall, Sunwoo và. |
Ela foi integrante do grupo feminino sul-coreano, 2NE1. Cô là cựu thành viên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc 2NE1. |
Agora, a cristandade é parte assaz integrante no conflito entre as duas superpotências, “o rei do sul” e “o rei do norte”, resultando em suas nações concordarem com a instalação de armas nucleares assassinas em pontos estratégicos dos seus territórios. Thế mà còn chưa đủ, giờ đây họ cũng dự một phần lớn trong việc tranh-chấp giữa hai khối siêu-cường, “vua phương nam” và “vua phương bắc”, với hậu-quả là các nước đó đồng-ý với việc trang-bị vũ-khí hạch-tâm tàn-khốc trên khắp lãnh-thổ họ. |
The Chain é a única faixa em que todos os integrantes, incluindo Mick Fleetwood e John McVie, colaboraram. "The Chain" là bài hát duy nhất của album mà tất cả các thành viên, gồm cả Fleetwood và John McVie, cùng tham gia sáng tác. |
Os membros do nosso corpo dependem uns dos outros, cada um sendo parte integrante dele. Tứ chi chúng ta tùy thuộc vào nhau, mỗi cái đều được ráp vào với phần còn lại của thân thể chúng ta. |
Certamente, essa espantosa visão da glória e do poder de Jeová, como Supremo Organizador de suas hostes celestiais, deve tornar-nos humildemente gratos pelo privilégio de servi-lo como integrantes de sua organização terrestre. Thật vậy, cảnh tượng đáng kinh khiếp về sự vinh quang và quyền năng của Đức Giê-hô-va là Đấng Tổ chức tối cao các đạo binh trên trời của Ngài nên làm chúng ta khiêm nhường biết ơn về đặc ân được phụng sự Ngài với tư cách một phần trong tổ chức trên đất của Ngài. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ integrante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới integrante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.