integrar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ integrar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ integrar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ integrar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kết hợp, hợp nhất, sáp nhập, bao gồm, nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ integrar

kết hợp

(join)

hợp nhất

(integrate)

sáp nhập

(incorporate)

bao gồm

(incorporate)

nối

(join)

Xem thêm ví dụ

Quero integrar as equipas de política e imprensa.
Tôi muốn tích hợp chính sách với các đội báo chí.
Portanto, estas são as cidades do futuro, e temos que as integrar.
Đây là những thành phố trương lai, và chúng ta phải thuê chúng.
Pensamos que isto pode ser padronizado, e daí as pessoas podem personalizar o que colocar na parede, e como o carro, podemos integrar todo tipo de sensor que esteja atento às atividades humanas, se há um bebe ou um bichinho no caminho, não terá problema.
Chúng tôi nghĩ rằng tất cả những điều này có thể tất cả được tiêu chuẩn hóa, và sau đó con người có thể cá nhân hoá các công cụ được giấu vào trong tường, và giống như chiếc xe, chúng tôi có thể tích hợp tất cả các loại cảm biến để được nhận thức của các hoạt động của con người, do đó, nếu có một em bé hoặc một con con cún trên đường đi của chúng, sẽ không có vấn đề gì hết.
Passei uma grande parte da minha vida a tentar ser eu própria e ao mesmo tempo a integrar- me.
Tôi dành phần lớn cuộc đời mình cố gắng là chính mình và đồng thời cố gắng thích nghi, hòa hợp.
Mas temos que integrar isso no nosso próprio futuro.
Nhưng chúng ta phải biết kết hợp nó vào tương lai của chính chúng ta.
Primeiro que tudo, temos de conseguir integrar as entradas e saídas do túnel perfeitamente com a malha da cidade.
Trước hết, bạn phải có khả năng tích hợp lối vào cà lối ra của đường hầm thông suốt với kết cấu của thành phố.
A Content API for Shopping foi criada para desenvolvedores que querem integrar aplicativos aos anúncios do Shopping.
Content API for Shopping được thiết kế cho các nhà phát triển muốn tích hợp các ứng dụng vào Quảng cáo mua sắm.
Kirkpatrick casado e tinha um filho, de Tyson meio-irmão Jimmie Lee Kirkpatrick, que ajudaria a integrar Charlotte de futebol da escola em 1965.
Kirkpatrick kết hôn và có một con trai, người em trai Jimmie Lee Kirkpatrick Tyson, người sẽ giúp đỡ phát triển bóng đá Mỹ cho trường trung học Charlotte vào năm 1965.
Desenvolvedores do Linux e do GNU trabalharam para integrar os componentes do GNU com o Linux para fazer um sistema operacional totalmente funcional e totalmente livre.
Các nhà phát triển Linux và GNU đã làm việc để tích hợp các thành phần GNU với Linux để tạo ra một hệ điều hành đầy đủ chức năng và tự do.
Em fevereiro de 2018, o Google atualizará a política de jogos de azar para integrar a versão Beta dos jogos sociais de cassino.
Trong tháng 2 năm 2018, Google sẽ cập nhật chính sách cờ bạc và trò chơi để bao gồm cả các trò chơi đánh bạc trên mạng xã hội phiên bản beta.
Portanto, o GeoGebra é capaz de lidar com variáveis para números, pontos, vetores, derivar e integrar funções, e ainda oferecer comandos para se encontrar raízes e pontos extremos de uma função.
Vì thế, GeoGebra có thể xử lý biến số, vectơ và điểm, tìm đạo hàm và tích phân của hàm số và đưa ra những lệnh như Nghiệm hay Cực trị.
O governo otomano impôs medidas reformistas (Tanzimat) em matéria de impostos e de registro de terras para integrar plenamente estas áreas ao império.
Chính phủ Ottoman tiến hành các biện phát cải cách (Tanzimat) về thuế và đăng ký đất nhằm hợp nhất hoàn toàn các khu vực này vào đế quốc.
O maior problema é que construir IA superinteligente, por si só, parece ser mais fácil do que construir IA superinteligente e ter a neurociência completa que nos permita integrar facilmente as nossas mentes com isso.
Vấn đề sâu hơn là xây dựng một AI siêu thông minh riêng lẻ có vẻ dễ dàng hơn là tạo ra một AI siêu thông minh và có được ngành khoa học thần kinh hoàn chỉnh mà cho phép chúng ta chúng ta tích hợp trí óc của mình và nó.
Após a Áustria passar a integrar Alemanha no Anschluss de março de 1938, a equipe nacional do país, um dos lados melhores da Europa nesse momento, devido ao profissionalismo foi dissolvida, apesar de ter já classificado para a Copa do Mundo de 1938.
Sau khi Áo trở thành một phần của Đức trong lần Anschluss (sát nhập) tháng 3 năm 1938, lúc đó đội tuyển Áo – một trong những đội bóng mạnh của châu Âu vào thời điểm đó vì cách thức hoạt động chuyên nghiệp – đã bị giải thể mặc dù đã vượt qua vòng loại của World Cup 1938.
No momento, nossa solução simples está disponível em uma versão Beta limitada. Ela ajuda os desenvolvedores e editores de jogos a integrar a publicidade com facilidade aos jogos em HTML5 e WebGL usando vários formatos de anúncio, como anúncios gráficos e em vídeo puláveis.
Giải pháp đơn giản của chúng tôi, hiện có sẵn ở dạng beta giới hạn, giúp nhà phát triển trò chơi và nhà xuất bản dễ dàng tích hợp quảng cáo vào trong trò chơi HTML5 và WebGL của họ bằng cách sử dụng hàng loạt định dạng quảng cáo khác nhau như quảng cáo video và hình ảnh có thể bỏ qua.
O domínio soviético tornou-se mais firme, e um aparato comunista rapidamente procurou integrar o Cazaquistão ao sistema soviético.
Nhưng chính quyền Xô viết đã xây dựng một hệ thống chính quyền cộng sản vững mạnh để hội nhập Kazakhstan vào Liên bang Xô viết.
A maneira mais fácil de integrar o AdSense para jogos com os seus jogos HTML5 é usar a opção de integração simples.
Cách dễ nhất để tích hợp AdSense cho trò chơi với các trò chơi HTML5 của bạn là sử dụng tùy chọn tích hợp đơn giản.
Eles realizam tarefas que requerem diversos registros de recurso, como o mapeamento de domínio e subdomínios necessários para integrar com o G Suite, a criação de aliases de encaminhamento de e-mail ou até mesmo a adição de todos os registros de recurso necessários para integrar seu domínio com um host da Web de terceiro.
Bản ghi tổng hợp thực hiện các tác vụ yêu cầu nhiều bản ghi tài nguyên, chẳng hạn như ánh xạ miền và miền phụ cần thiết để tích hợp với G Suite, tạo các bí danh chuyển tiếp email hoặc thậm chí là thêm tất cả các bản ghi tài nguyên cần thiết để tích hợp miền của bạn với máy chủ lưu trữ web bên thứ ba.
Pode integrar tecnologia e economia, mas começa com uma necessidade humana, ou algo que pode vir a ser.
Nó có thể tích hợp công nghệ và kinh tế, nhưng nó bắt đầu với những gì con người cần, hoặc có thể cần.
Em 2015, passou a integrar o elenco principal do reality show da VH1, Love & Hip Hop: New York.
Từ năm 2015 đến năm 2017, cô xuất hiện với tư cách thành viên thường xuyên trong dàn diễn viên trên chương trình truyền hình thực tế trên kênh VH1 Love & Hip Hop: New York.
Depois de alguns meses, recebemos o convite para integrar a 11.a turma de Gileade.
Vài tháng sau, chúng tôi nhận được giấy mời dự khóa 11 của Trường Ga-la-át.
Apesar disso, enviamos as petições e fomos convidados a integrar a 32.a turma.
Dù vậy, chúng tôi gửi đơn đi và được mời dự khóa 32.
No site do Google Developers você encontra as etapas para integrar o SDK do IMA nos ambientes compatíveis (HTML5, Android e iOS).
Trang web Google Developer sẽ hướng dẫn bạn qua các bước để tích hợp IMA SDK vào các môi trường được hỗ trợ (HTML5, Android và iOS).
Em setembro de 1955, eu e aproximadamente 100 estudantes fomos convidados a integrar a 26.a turma da Escola Bíblica de Gileade da Torre de Vigia, em South Lansing, Nova York.
Vào tháng 9-1955, tôi cùng khoảng một trăm học viên khác được mời tham dự khóa thứ 26 của Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh ở South Lansing, New York.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ integrar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.