limar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ limar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ limar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giũa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ limar

giũa

verb

Mi hermana no trae ni limas ni sierras.
Em gái tôi không mang theo giũa hay cưa đâu.

Xem thêm ví dụ

Eso limará muchas de las asperezas, si las hay, entre la pareja antes de retirarse a dormir.
Điều này sẽ giải quyết nhiều mối bất đồng, nếu có, giữa vợ chồng trước khi đi ngủ.
Pero vamos a obtener una muestra muy grande de datos recopilados en diferentes circunstancias, y hacerlo en diferentes circunstancias es importante porque estamos buscando limar los factores de confusión en busca de los marcadores reales de la enfermedad.
Nhưng chúng tôi sẽ lấy một lượng lớn mẫu dữ liệu thu thập được từ tất cả các trường hợp khác nhau, và kết quả có được trong trường hợp khác nhau mới là quan trọng bởi vì sau đó chúng tôi xem xét giải quyết các yếu tố trùng hợp, và tìm kiếm các dấu hiệu thực tế của căn bệnh này.
Aún tenemos que limar asperezas.
Ta vẫn cần giải quyết trở ngại.
¿Cómo pueden el hombre y la mujer limar sus diferencias de forma pacífica y comunicar sus sentimientos en un tono agradable?
Làm sao vợ chồng có thể giải quyết êm đẹp những bất đồng, và bày tỏ cảm xúc cách ôn hòa?
Si Samantha se limara los pómulos también me pondría histérica.
Nếu Samantha muốn hạ xương gò má, tôi cũng thấy sợ.
Otra manera es limar la cubierta de la semilla es usando papel de lija o una lima de uñas.
Cách khác là giũa vỏ bằng cách dùng giấy nhám hoặc giũa móng.
Otra vez, no quieres limar demasiado, solo lo suficiente para desgastar un poco de la cubierta.
Một lần nữa, bạn không muốn giũa quá nhiều, chỉ đủ để làm mòn một chút.
Tal vez concordaran en hablar sobre el asunto, limar asperezas, expresar su voluntad mutua de perdonar y luego imitar de hecho la actitud perdonadora de Jehová.
Có lẽ họ đồng ý thảo luận để giải quyết vấn đề, hai bên bày tỏ sự sẵn lòng tha thứ, và rồi thật sự noi theo thái độ tha thứ của Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.