límite trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ límite trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ límite trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ límite trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giới hạn, thuỷ ấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ límite

giới hạn

noun

Cada vez que trato de llevar mi auto al límite, me paralizo.
Mỗi khi tôi cố đẩy tốc độ xe lên mức giới hạn, tôi bị cứng đờ.

thuỷ ấn

noun

Xem thêm ví dụ

Necesita límites y mano dura.
Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó.
Cada vez que compres un elemento desde tu cuenta, aparecerá un mensaje que te indicará si te falta poco para agotar tu presupuesto o si has sobrepasado el límite.
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
Aunque puede haber límites para lo que podemos recordar de las muchas cosas que nos han sucedido, ciertamente nuestra mente no está totalmente en blanco en cuanto a ellas.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
LÍMITES
NHỮNG GIỚI HẠN
Cuando consulte un informe con una dimensión de cardinalidad elevada que supere los límites que se han mencionado anteriormente, no se le mostrarán todos los valores de esta dimensión porque algunos valores se integran en una entrada (other).
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
A partir de aquella base, fijaron nuevos límites y requisitos para el judaísmo, dando orientación sobre cómo vivir cada día en santidad pese a estar privados del templo.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
Y lo que más me golpeó, lo que rompió mi corazón, fue caminar por la calle principal de Sarajevo, donde mi amiga Aida vio al tanque venir hace 20 años, y ver en esa calle más de 12 mil sillas rojas, vacías, y cada una de ellas simbolizaba una persona que murió durante el sitio, solo en Sarajevo, no en toda Bosnia, y se alargaban de un límite de la ciudad a una gran parte de ella, y lo más triste para mí fueron las pequeñas sillitas para los niños.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
Severo se limitó a permitir que se siguiera poniendo en práctica la política establecida desde hacía ya tiempo, lo que significa que las autoridades romanas no buscaban intencionadamente a los cristianos, aunque cuando alguien era acusado de serlo, esta persona debía maldecir a Jesús y hacer una ofrenda a los dioses romanos o sería ejecutado.
Hoàng đế Severus cho phép thực thi các chính sách đã được ban hành, điều này có nghĩa rằng chính quyền La Mã đã không cố ý truy lùng những ai là Ki-tô hữu, nhưng khi người nào bị buộc tội là Ki-tô hữu, họ sẽ bị buộc phải hoặc là nguyền rủa Chúa Giêsu và phải làm lễ cúng tế chư thần theo tôn giáo cổ truyền La Mã, hoặc bị hành quyết.
Y que esta discusión estuviera dibujando límites geográficos a mi alrededor.
Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi.
Las organizaciones de la Iglesia, como los barrios, los quórumes o las organizaciones auxiliares, siempre tienen límites geográficos que delimitan la responsabilidad y la autoridad de los llamamientos relacionados con los mismos.
Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó.
La I-15 se considera por algunos como el límite oeste del Resort Corridor desde la I-215 hasta la calle Spring Mountain Road.
Xa lộ Liên tiểu bang 15 đôi khi được xem là rìa phía tây của Hành lang Khu nghỉ dưỡng vui chơi tính từ Xa lộ Liên tiểu bang 215 đến Đường Spring Mountain.
La potencia de salida radiada de los dispositivos Pixel 2 XL es inferior a los límites de exposición a radiofrecuencia.
Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến.
Limite sus comentarios de introducción a un minuto o menos. Analice el artículo por preguntas y respuestas.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp.
Límites.
Ranh giới.
Si aparece un mensaje de error para indicarte que tienes demasiadas suscripciones, es porque has llegado al límite.
Nếu bạn nhìn thấy thông báo lỗi cho biết "Quá nhiều kênh đăng ký", thì tức là bạn đã đạt đến giới hạn đăng ký.
En lugares como Dinamarca y Alemania ya han alcanzado el límite de energía éolica
Ở những nơi như Đan Mạch và Đức, họ đã khai thác tối đa phong năng rồi.
En un texto órfico, Zeus no se limitó a atacar a su padre con violencia.
Trong một đoạn của Orpheus, Zeus đã không chỉ đơn giản có thể đánh bại cha mình bằng vũ lực.
Donde al principio teníamos un pequeño límite superior de precipitación, ahora ese límite está aumentando y volviéndose más alto.
Lúc đầu chúng tôi có một mức tăng nhỏ ở lượng mưa, mức tăng ấy hiện đang mở rộng và ngày càng cao hơn.
Por lo tanto, en este caso, el límite cuando x se aproxima a 2 es igual a 4.
Vì vậy, trong trường hợp này, giới hạn khi x tiến tới 2 cũng bằng 4.
Dejemos que una traductora nos conteste: “Gracias a esta capacitación, nos sentimos libres para usar las técnicas de traducción apropiadas, pero también sabemos que tenemos límites razonables para no asumir el papel de redactores.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
Si la temperatura del interior del dispositivo sobrepasa estos límites, el dispositivo intentará regular su temperatura, pero es posible que durante el proceso su rendimiento o conectividad se reduzcan, que no puedas cargarlo o que no puedas utilizarlo.
Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm.
Este límite se conoce como límite de Chandrasekhar.
Điều này hiện nay gọi là giới hạn Chandrasekhar.
Para calcular el tiempo de entrega total, debe especificar la hora límite para realizar un pedido, el tiempo de preparación y el tiempo de transporte.
Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.
Investigaciones recientes indican que incluso los niveles de plomo inferiores a los límites de toxicidad fijados por algunas autoridades son dañinos.
Nghiên cứu gần đây cho biết ngay cả một lượng chì thấp hơn mức an toàn mà một số chính phủ cho phép vẫn có thể gây hại.
En 1900, como pueden ver, estábamos bien dentro de los límites de seguridad.
Vào năm 1900, con người vẫn ở trong các giới hạn an toàn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ límite trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới límite

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.