limonada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ limonada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limonada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ limonada trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nước chanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ limonada
nước chanhadjective Hasta puede que le ponga un poco de whisky en la limonada. Có lẽ tôi sẽ bỏ một chút whiskey vô nước chanh của Sơ. |
Xem thêm ví dụ
La historia de la limonada es una. Câu chuyện về nước chanh là một ví dụ. |
Y limonada Kyle. Và Kyle's Killer Lemonade. |
Y todos funcionan en base a las leyes fundamentales de la Física que puedes aprender en la cocina con huevos, tazas de té y limonada, y cualquier otro posible juguete. Đây là lý do tại sao những thứ như thay đổi khí hậu lại là vấn đề nghiêm trọng. |
¿Seguro que no quieres limonada? Còn anh có chắc không cần nước chanh nóng không? |
Mientras ellas protestaban no tomar tragos fuertes, él les abría tres botellas de limonada. Ba người phụ nữ nói không uống được rượu, ông Browne mở ba chai nước chanh lịch sự mời. |
Invita a la embarazada estúpida a tu casa y llénala de limonada. Mời một ả bầu ngu ngốc vào nhà bạn... Rồi rót cho cô ta cả mớ nước chanh. |
Etiqueta roja, 40 °, camuflada en una caja que ponga " limonada ". Nhãn đỏ, nồng độ 80%... đóng gói trong thùng đề là " nuớc chanh " |
Mamá, no se ofrece limonada a los polis. Mẹ, đừng có mời cảnh sát uống nước cam. |
Me torturó y me quitó mi limonada. Bà ta tra tấn tôi và lấy cốc nước chanh của tôi. |
Las pasas sumergidas en limonada, que son muy divertidas. Bỏ nho khô vào sô đa chanh rất thú vị. |
Si salvas al mundo, te mandan a algún sótano en Langley te dan limonada y galletas y te muestran tu medalla. Các bạn cứu thế giới, họ đưa bạn đến vài căn hầm dơ dáy ở Langley, cho bạn một ít nước chanh và bánh quy, và cho bạn cái huân chương. |
Limonada con ron, me parece. Chanh Rum, tôi nghĩ vậy. |
Hasta puede que le ponga un poco de whisky en la limonada. Có lẽ tôi sẽ bỏ một chút whiskey vô nước chanh của Sơ. |
¿Te invitan a limonada y crees que es para acostarse? Ai đó muốn mời anh nước chanh thì anh nghĩ là họ muốn làm chuyện ấy ah? |
¿Limonada, señor? Nước chanh, thưa ông? |
¡ No bebas la limonada! Đừng có uống nước chanh nha! |
Con algo de ayuda, habían creado un puesto de limonada y galletas fuera de la puerta principal, una ubicación muy estratégica. Được giúp đôi chút, tụi nhỏ dựng một quầy nước chanh và bánh quy ngoài cửa trước địa thế rất chiến thuật |
De acuerdo, en un día, ¡ el puesto de limonada de Alex recaudó USD 2000! Đấy, chỉ trong một ngày thôi, hàng nước chanh thu về 2. 000 đô! |
El 12 de junio del 2004, comenzaron a abrirse cientos de puestos de limonada, en cada estado del país. Ngày 12 tháng 6 năm 2004, hàng trăm hàng bán nước chanh mọc lên ở mọi bang trong nước. |
Pongan pasas en limonada; muy divertido. Bỏ ít nho khô vào sô đa chanh, rất vui đó. |
Los gané este verano en mi puesto de limonada.—Selena, seis años. Em kiếm được số tiền này vào mùa hè khi em dựng quầy bán nước đá chanh. —Selena, sáu tuổi. |
No sólo limonada. Ko chỉ có nước chanh ko. |
Más limonada, por favor. Cho tôi thêm nước chanh nhé. |
Ah... ¡ Ya no será la misma limonada! Không giống nước chanh của bọn tôi! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limonada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới limonada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.